Câu hỏi:

13/07/2024 472

Rewrite the sentences in Exercise 1 with the verbs you matched to each one. (Viết lại các câu trong Bài tập 1 với các động từ bạn đã ghép với mỗi câu.)

Media VietJack

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. (You/She/He/They) warned (me/her/him/us) to

slow down.

2. (You) reminded (me) to watch the programme.

3. (You) allowed (me) to go to the party.

4. (You) encouraged (me) to enter the talent show.

5. (You) persuaded (me) to take (you) to the concert.

6. (You) wanted (me) to play in the team.

7. (You) invited (me) to the cinema.

Hướng dẫn dịch:

1. (Bạn / Cô ấy / Anh ấy / Họ) đã cảnh báo (tôi / cô ấy / anh ấy / chúng tôi) để

chậm lại.

2. (Bạn) nhắc (tôi) xem chương trình.

3. (Mẹ) đã cho phép (tôi) đi dự tiệc.

4. (Bạn) đã khuyến khích (tôi) bước vào phần thi tài năng.

5. (Bạn) thuyết phục (tôi) đưa (bạn) đến buổi hòa nhạc.

6. (Bạn) muốn (tôi) chơi trong đội.

7. (Bạn) đã mời (tôi) đến rạp chiếu phim.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read what the people say. Match each one with a verb from the list. (Đọc những gì mọi người nói. Nối mỗi câu với một động từ trong danh sách.)
persuade | encourage | warn | invite
remind | allow | want | expect
Media VietJack

Xem đáp án » 17/11/2022 476

Bình luận


Bình luận