Câu hỏi:
13/07/2024 438Rewrite the sentences in Exercise 1 with the verbs you matched to each one. (Viết lại các câu trong Bài tập 1 với các động từ bạn đã ghép với mỗi câu.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. (You/She/He/They) warned (me/her/him/us) to
slow down.
2. (You) reminded (me) to watch the programme.
3. (You) allowed (me) to go to the party.
4. (You) encouraged (me) to enter the talent show.
5. (You) persuaded (me) to take (you) to the concert.
6. (You) wanted (me) to play in the team.
7. (You) invited (me) to the cinema.
Hướng dẫn dịch:
1. (Bạn / Cô ấy / Anh ấy / Họ) đã cảnh báo (tôi / cô ấy / anh ấy / chúng tôi) để
chậm lại.
2. (Bạn) nhắc (tôi) xem chương trình.
3. (Mẹ) đã cho phép (tôi) đi dự tiệc.
4. (Bạn) đã khuyến khích (tôi) bước vào phần thi tài năng.
5. (Bạn) thuyết phục (tôi) đưa (bạn) đến buổi hòa nhạc.
6. (Bạn) muốn (tôi) chơi trong đội.
7. (Bạn) đã mời (tôi) đến rạp chiếu phim.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
về câu hỏi!