Quảng cáo
Trả lời:
|
Thời gian |
Số dân tăng thêm (tỉ người) |
Số năm |
Số dân tăng trung bình/năm (triệu người) |
|
1804 – 1927 |
1 |
123 |
8 130 081,3 |
|
1927 – 1960 |
1 |
33 |
30 303 030,3 |
|
1960 – 1974 |
1 |
14 |
71 428 571,4 |
|
1974 – 1987 |
1 |
13 |
76 923 076,9 |
|
1987 – 1999 |
1 |
12 |
83 333 333,3 |
|
1999 – 2011 |
1 |
12 |
83 333 333,3 |
|
2011 – 2018 |
0,6 |
7 |
85 714 285,7 |
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
|
Thứ hạng Tiêu chí |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Quy mô dân số |
Châu Á |
Châu Phi |
Châu Mĩ |
Châu Âu |
Châu Đại Dương |
|
Mật độ dân số |
Châu Á |
Châu Phi |
Châu Âu |
Châu Mĩ |
Châu Đại Dương |
Mức độ chênh lệch giữa:
- Châu lục có mật độ dân số cao nhất với châu lục có mật độ dân số thấp nhất là 28,4 lần.
Lời giải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



