Câu hỏi:

19/03/2020 676 Lưu

My mother is very busy at work but she takes good care of her children.

A. In spite of being busy at work, my mother takes good care of her children.

B. My mother takes good care of her children but she is very busy at work.

C. Though my mother was very busy at work my mother took good care of her children.

D. Although my mother was very busy at work she did not take good care of her children.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Dịch nghĩa: Mẹ tôi rất bận rộn công việc nhưng bà vẫn chăm sóc tốt cho con của mình.

A. Dù bận rộn công việc, mẹ tôi luôn chăm sóc tốt cho con của mình.

B. Mẹ tôi chăm sóc tốt cho những đứa con của mình nhưng bà rất bận rộn trong công việc.

C. Tuy mẹ tôi đã rất bận rộn trong công việc bà vẫn chăm sóc tốt cho con của mình.

D. Mặc dù mẹ tôi đã rất bận rộn trong công việc nhưng bà vẫn chăm sóc tốt cho con của mình.

Đáp án B ngược nghĩa nên bị loại

Đáp án C và D sử dụng thì quá khứ đơn trong khi câu gốc sử dụng hiện tại đơn nên bị loại.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. The plants which live on that island may develop differently.

B. The plants live on that island may develop differently.

C. The plants which lives on that island may develop differently.

D. The plants which live that island may develop differently.

Lời giải

Đáp án A

Which: đại từ quan hệ chỉ vật

Dịch nghĩa: Thực vật có thể phát triển một cách khác biệt. Những loài thực vật sống trên hòn đảo đó. = A. Thực vật, những loại mà sống trên hòn đảo đó, có thể phát triển một cách khác biệt.

Câu B, C loại vì chủ ngữ là “The plants” số nhiều động từ không thể chia “lives”

Câu 2

A. If you refused to be arrested, you have to give a breath sample.

B. You could be arrested for not giving a breath sample to the police.

C. If a breath sample is not given, the police will refuse to arrest you.

D. The police could cause you to give a breath sample to decide whether to arrest you or not.

Lời giải

Đáp án B

Dịch nghĩa: Từ chối cung cấp mẫu hơi thở cho cảnh sát có thể dẫn đến việc bạn bị bắt giữ. B. Bạn có thể bị bắt giữ vì không cung cấp mẫu hơi thở cho cảnh sát.

Đáp án còn lại:

A. Nếu bạn từ chối việc bị bắt giữ, bạn phải cung cấp mẫu hơi thở.

C. Nếu mẫu hơi thở không được đưa ra, cảnh sát sẽ từ chối việc bắt giữ bạn.

D. Cảnh sát có thể bắt bạn cung cấp mẫu hơi thở để quyết định có bắt giữ bạn hay không.

Câu 3

A. Jack has won a jackpot prize, 10% which half was donated to flooded areas.

B. Jack has won a jackpot prize, 10% of which was donated to flooded areas.

C. Jack has won a jackpot prize, 10% of that was donated to flooded areas.

D. Jack has won a jackpot prize, which was donated to flooded areas.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. It is important for me to send letters to my friends abroad to keep them up to date on events in my life.

B. I keep in touch with my friends in foreign countries by writing to them from time to time.

C. My friends try not to lose contact with me by writing very often.

D. In order to not lose touch with my friends abroad, I write to them on a regular basis.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. In spite of intelligent, she doesn’t do well at school.

B. Despite being intelligent, she doesn’t do well at school. 

C. Even though her intelligence, she doesn’t do well at school.

D. In spite the fact that she is intelligent, she doesn’t do well at school.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The passengers, most of them were full of, began to pull out the buses.

B. The passengers, most of whom were full of the buses, began to pull out.

C. The buses, most of them were full of passengers, began to pull out.

D. The buses, most of which were full of passengers, began to pull out.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. It took me long to stop disappointing you

B. Getting over the disappointment took me a long time than the match.

C. Losing the match disappointed me too much.

D. It took me long to forget the disappointment of losing the match.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP