Câu hỏi:
13/07/2024 343Nối các hình vật nuôi ở cột A với mô tả về cách chăm sóc ở cột B sao cho phù hợp (có thể có nhiều hình cùng mô tả về cách chăm sóc).
Cột A |
|
Cột B |
Hình a |
|
Cho vật nuôi bú sữa đầu, tập cho ăn sớm; sưởi ấm cho vật nuôi; cho vật nuôi vận động, tắm nắng; vệ sinh vật nuôi và chuồng trại thường xuyên; theo dõi và điều trị bệnh cho vật nuôi. |
Hình b |
|
|
Hình c |
|
Cho vật nuôi ăn đầy đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng; tiêm vaccine định kì cho vật nuôi; cho vật nuôi vận động, tắm nắng; vệ sinh vật nuôi và chuồng trại thường xuyên; theo dõi và điều trị bệnh cho vật nuôi. |
Hình d |
|
|
Hình e |
|
Cho vật nuôi ăn đầy đủ năng lượng và chất dinh dưỡng bổ sung từ rau, củ, quả tươi, … đảm bảo cho vật nuôi tăng trưởng, phục hồi sức khỏe sau sinh và tạo sữa nuôi con; tiêm vaccine định kì cho vật nuôi; cho vật nuôi vận động, tắm nắng; vệ sinh vật nuôi và chuồng trại thường xuyên; theo dõi và điều trị bệnh cho vật nuôi. |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Cột A |
|
Cột B |
Hình a, f, d
|
|
Cho vật nuôi bú sữa đầu, tập cho ăn sớm; sưởi ấm cho vật nuôi; cho vật nuôi vận động, tắm nắng; vệ sinh vật nuôi và chuồng trại thường xuyên; theo dõi và điều trị bệnh cho vật nuôi. |
|
||
Hình b,
|
|
Cho vật nuôi ăn đầy đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng; tiêm vaccine định kì cho vật nuôi; cho vật nuôi vận động, tắm nắng; vệ sinh vật nuôi và chuồng trại thường xuyên; theo dõi và điều trị bệnh cho vật nuôi. |
|
||
Hình c, e
|
|
Cho vật nuôi ăn đầy đủ năng lượng và chất dinh dưỡng bổ sung từ rau, củ, quả tươi, … đảm bảo cho vật nuôi tăng trưởng, phục hồi sức khỏe sau sinh và tạo sữa nuôi con; tiêm vaccine định kì cho vật nuôi; cho vật nuôi vận động, tắm nắng; vệ sinh vật nuôi và chuồng trại thường xuyên; theo dõi và điều trị bệnh cho vật nuôi. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Các công việc chăn nuôi vật nuôi là:
A. nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi thành thục và vật nuôi trưởng thành.
B. nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái giống; vệ sinh trong chăn nuôi.
C. nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi trưởng thành, vật nuôi con giống trưởng thành.
D. nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non, vệ sinh chuồng trại cho vật nuôi.
Câu 2:
Nêu các công việc cần làm để giữ vệ sinh trong chăn nuôi. Cần có biện pháp gì để xử lí chất thải trong chăn nuôi?
Câu 3:
Vì sao phải vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi? Nêu một số cách để phòng bệnh cho vật nuôi hiệu quả.
Câu 4:
Phòng bệnh cho vật nuôi là
A. giúp vật nuôi phát triển, tăng khối lượng, kích thước cơ thể.
B. cho vật nuôi uống đầy đủ vaccine, giữ gìn vệ sinh trong chăn nuôi.
C. phát hiện bệnh kịp thời và điều trị đúng bệnh cho vật nuôi.
D. giúp vật nuôi vận động, tăng khối lượng, kích thước cơ thể.
Câu 5:
Từ các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phát triển của vật nuôi, em hãy cho biết điều kiện để chăn nuôi đạt năng suất cao là gì?
Câu 6:
Em hãy kể tên những máy móc hiện nay được sử dụng trong chăn nuôi ở địa phương em.
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 1 (có đáp án): Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt
Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ 7 KNTT có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 1. Giới thiệu về trồng trọt có đáp án
Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ 7 CTST có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Bài 6. Rừng ở Việt Nam có đáp án
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 26: Trồng cây rừng có đáp án
Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ 7 KNTT có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ 7 CTST có đáp án ( Đề 2)
về câu hỏi!