Câu hỏi:
08/03/2023 877Cân bằng phương trình hoá học sau:
CnH2n-2 + O2 \[ - - - \to \] CO2 + H2O
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải:
Bước 1: Cân bằng C
Vế trái có n nguyên tử C, vế phải có 1 nguyên tử C nên thêm n vào CO2 và 1 vào CnH2n-2 (thường số 1 ta sẽ không ghi để cho đỡ phức tạp).
CnH2n-2 + O2 \[ - - - \to \] nCO2 + H2O
Bước 2: Cân bằng H
Vế trái có (2n – 2) nguyên tử H, vế phải có 2 nguyên tử H nên thêm (n – 1) vào H2O
CnH2n-2 + O2 \[ - - - \to \] nCO2 + (n – 1)H2O
Bước 3: Tổng số O bên vế phải là 2.n trong CO2 và (n – 1) trong H2O, tức bằng
(2.n + n – 1) = (3n – 1) nguyên tử O. Vế trái có 2 nguyên tử O, thêm \[\frac{{3n - 1}}{2}\] vào O2
\[{C_n}{H_{2n - 2}} + (\frac{{3n - 1}}{2}){O_2} \to \;nC{O_2} + \left( {n--1} \right){H_2}O\].
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 5:
Câu 6:
a) Nguyên tố A không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử nguyên tố B có phân lớp e ngoài cùng là 4s.
(1) Trong 2 nguyên tố A, B nguyên tố nào là kim loại, nguyên tố nào là phi kim?
(2) Xác định cấu hình e của A, B và tên của A, B.
Cho biết tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng của A và B là 7.
b) Cho các ion A-, B2+ đều có cấu hình electron của khí trơ Ne (1s22s22p6). Viết cấu hình e của A, B và dự đoán tính chất hoá học của 2 nguyên tố này.
Câu 7:
2.1. Xác định công thức phân tử peptit
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P2)
1.1. Khái niệm
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P1)
Bài tập thủy phân(P1)
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 8: Sơ lược về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận