Câu hỏi:

27/03/2023 6,980 Lưu

Tìm từ đồng nghĩa: Consuming too much junk food increases the risk of obesity.

A. decrease
B. reduce
C. rise
D. raise

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: D

Giải thích: increase/ raise st: làm tăng cái gì

Dịch: Tiêu thụ quá nhiều đồ ăn vặt sẽ làm tăng nguy cơ béo phì.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: conserve energy = tiết kiệm năng lượng

Dịch: Tôi không bao giờ để bất kỳ thiết bị điện nào ở chế độ chờ và tôi nghĩ đó là một cách tốt để tiết kiệm năng lượng trong nhà.

Câu 2

A. hazard
B. hazardous
C. hazarded
D. hazarding

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: trước danh từ cần tính từ

Dịch: Hóa ra đó là một hành trình nguy hiểm khi thời tiết trở nên tồi tệ.

Câu 3

A. evolved 
B. reserved
C. assimilated
D. transfromed

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Never she had expected she was so successful.
B. Never she expected that she was so successful.
C. Never had she expected she was so successful.
D. She didn't think she could be successful.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP