John got a terminal illness. He couldn't get out of the bed on his own.
John got a terminal illness. He couldn't get out of the bed on his own.
A. John's illness is too terminal for him to get out of the bed on his own.
B. No sooner had John's illness got terminal than he could not get out of the bed on his own.
C. Were it not for his terminal illness, John would be able to get out of bed on his own.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Dịch nghĩa: John mắc bệnh nan y. Anh không thể tự mình ra khỏi giường.
Xét các đáp án:
A. Bệnh của John đã quá giai đoạn cuối nên anh ấy không thể tự mình ra khỏi giường. => Câu này sai vì trong câu gốc dùng thì quá khứ đơn còn ở đây lại dùng thì hiện tại đơn.
B. John vừa bị bệnh nặng hơn thì anh ấy không thể tự mình ra khỏi giường. => Sai nghĩa
C. Nếu không phải vì căn bệnh nan y, John sẽ có thể tự mình ra khỏi giường. => Không thể dùng câu điều kiện loại 2 ở đây vì câu gốc đã là ở thì quá khứ đơn, nếu chuyển sang câu điều kiện phải chuyển thành câu điều kiện loại 3. (Câu điều kiện không có thực ở quá khứ.)
D. John bệnh nặng đến nỗi anh ấy không bao giờ có thể tự mình ra khỏi giường.
Tạm dịch: John bệnh nặng đến nỗi anh ấy không bao giờ có thể tự mình ra khỏi giường.
Choose D.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
green around the gills: xanh xao, ốm yếu
A. tự tin
B. hấp dẫn
C. tràn đầy năng lượng
D. kiệt sức
=> green around the gills >< energetic
Tạm dịch: Một số hành khách trông xanh xao sau chuyến đi! Mặt họ tái đi.
Choose C.
Câu 2
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. exaggerate (v): thổi phồng
B. outweigh (v): nặng hơn, có nhiều ảnh hưởng hơn
C. boost (v): đẩy mạnh, tăng tốc
D. broaden (v): mở rộng
Tạm dịch: Chúng tôi đã quyết định mở rộng nghiên cứu của mình về chất thải môi trường để đảm bảo tiêu chuẩn cao về sức khỏe ở thành phố này.
Choose D.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. The tempo of extinction of species today
B. The two ways in which species disappear
C. Deforestation as a major cause of mass extinctions of species
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.