Câu hỏi:

11/04/2023 978

Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn cảm L và điện trở R, N là điểm nối giữa R và tụ điện        \[C\]. Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp tức thời uAN, uMB như hình vẽ. Biết \[R = 120\;\Omega \]. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch và dung kháng của tụ giá trị nào sau đây?

Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R và (ảnh 1)Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R và (ảnh 2)
 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R và (ảnh 3)

\({u_{AN}}\) sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với \({u_{MB}}\)

Ta có:\[{Z_{AN}} = \sqrt {{R^2} + Z_L^2} \] (1)

Vẽ giản đồ vectơ:

Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:

\( \to \frac{{{Z_{AN}}}}{{{Z_{MB}}}} = \frac{{{U_{0AN}}}}{{{U_{0MB}}}} = \frac{{4\^o }}{{3\^o }} = \frac{4}{3} = > {Z_{AN}} = \frac{4}{3}{Z_{MB}}.\)

\(\tan \alpha = \frac{{{Z_{MB}}}}{{{Z_{AN}}}} = \frac{3}{4} = \frac{{{R_{}}}}{{{Z_L}}} = > .\) \[{Z_L} = \frac{4}{3}R = \frac{4}{3}120 = 160\,\Omega .\]

Ta có:\[I = \frac{{{U_{AN}}}}{{{Z_{AN}}}} = \frac{{{U_{AN}}}}{{\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }} = \frac{{100\sqrt 2 }}{{\sqrt {{{120}^2} + {{160}^2}} }} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}A.\]

Công suất tiêu thụ:\(P = {I^2}R = {(\frac{{\sqrt 2 }}{2})^2}.120 = 60W\)

Ta có:\(\tan \beta = \frac{{{Z_{AN}}}}{{{Z_{MB}}}} = \frac{4}{3} = \frac{{{R_{}}}}{{{Z_C}}} = > {Z_C} = \frac{3}{4}R = 90\;\Omega .\) .Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Gọi A là biên độ bụng, ta có : \[\begin{array}{l}\omega \sqrt {{A^2} - {u^2}} = \frac{{15\pi }}{{100}}v \Leftrightarrow \frac{{2\pi }}{T}\sqrt {{A^2} - {u^2}} = \frac{{15\pi }}{{100}}\frac{\lambda }{T}\\ \Rightarrow \sqrt {{A^2} - {u^2}} = \frac{{15\lambda }}{{200}} = \frac{{15.60}}{{200}} = 4,5cm.\end{array}\]

\[ = > A = \sqrt {4,{5^2} + {6^2}} = 7,5cm\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay