Câu hỏi:
27/06/2023 6,612Children living on remote islands and in other areas (34) ________ the population is very small often end up being educated in very small schools
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH BÀI:
Những đứa trẻ sống ở các hòn đảo hẻo lánh và ở các khu vực khác nơi dân số rất ít thường được giáo dục tại những ngôi trường rất nhỏ, đôi khi không có hơn 50 học sinh. Ví dụ, Herm là một trong những hòn đảo nhỏ nhất thuộc Quần đảo Eo biển của Anh. Nó có một ngôi trường với chưa đến 10 học sinh ở độ tuổi tiểu học, và một giáo viên sẵn sàng lui tới mỗi ngày từ một hòn đảo lớn hơn có tên là Guernsey. Trẻ em trên 10 tuổi phải sống, cũng như học tập, tại một trường cấp 2 trên đảo Guernsey, mặc dù nhiều đứa sẽ thích ở nhà.
Những trường nhỏ như Herm thường bị đe dọa đóng cửa - vì so với những trường lớn hơn, chúng quá tốn kém để vận hành. Khi các trường học đóng cửa, các giáo viên mất việc và học sinh được chuyển đến một ngôi trường khác thường rất xa xôi. Điều này thường gây gián đoạ
Giải thích:
Mệnh đề quan hệ (Relative clause):
Dùng trạng từ “where” để thay thế cụm trạng ngữ nơi chốn ‘on remote islands and in other areas’
Tạm dịch:
Children living on remote islands and in other areas where the population is very small often end up being educated in very small schools, sometimes with no more than fifty students. (Những đứa trẻ sống ở các hòn đảo hẻo lánh và ở các khu vực khác nơi dân số rất ít thường được giáo dục tại những ngôi trường rất nhỏ, đôi khi không có hơn 50 học sinh.)
→ Chọn đáp án C
n đối với việc học tập của các em.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
A. for example: ví dụ
B. hence: do đó
C. however: tuy nhiên
D. otherwise: nếu không thì
Tạm dịch:
Herm, for example, is one of the smallest of Britain's Channel Islands. (Ví dụ, Herm là một trong những hòn đảo nhỏ nhất thuộc Quần đảo Eo biển của Anh.)
→ Chọn đáp án A
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
A. typical (adj): tiêu biểu
B. usual (adj): bình thường
C. dedicated (adj): tận tâm → be dedicated to doing something: tận tụy làm gì
D. willing (adj): sẵn sàng → be willing to do something: sẵn sàng làm gì
Tạm dịch:
It has a school that has fewer than ten pupils of primary school age, and a teacher who is willing to come over from the larger island of Guernsey every day. (Nó có một trường với chưa tới 10 học sinh ở độ tuổi tiểu học, và một giáo viên sẵn sàng lui tới mỗi ngày từ một hòn đảo lớn hơn có tên tên là Guernsey.)
→ Chọn đáp án D
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
A. seek (v): tìm kiếm
B. load (v): chất, tải
C. run (v): hoạt động, vận hành
D. fill (v): làm đầy
Tạm dịch:
Small schools such as Herm are often threatened with closure - because compared to bigger schools, they are expensive to run. (Những trường nhỏ như Herm thường bị đe dọa đóng cửa - vì so với những trường lớn hơn, chúng quá tốn kém để vận hành.)
→ Chọn đáp án C
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
A. a few + N (số nhiều): một vài
B. many + N (số nhiều): nhiều
C. some + N (số nhiều/không đếm được): một số
D. another + N (số ít): một cái khác
Tạm dịch:
When schools close, the teachers lose their jobs and pupils are sent to another school which is often far away. (Khi các trường học đóng cửa, các giáo viên mất việc và học sinh được chuyển đến một ngôi trường khác thường rất xa xôi.)
→ Chọn đáp án D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Bob has been working as a waiter since he ________ from high school.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The reigning champion has been undergoing a punishable exercise regime with the hope of successfully defending his title.
Câu 5:
Ngoc has been actively participating in some environmental campaigns ________ by the Youth Club.
Câu 6:
My younger brother likes to ________ with other girls in his class.
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề V. Đọc điền khuyết cấu trúc câu có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 4)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 2)
về câu hỏi!