Câu hỏi:
27/06/2023 2,136(26) _______ in technology have made a lot of changes to our everyday lifestyles, but one of the biggest has got to be how we read books.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH BÀI:
Những tiến bộ về công nghệ đã thay đổi lối sống hàng ngày của chúng ta rất nhiều, nhưng một trong những sự thay đổi quan trọng chính là cách chúng ta đọc sách. Kể từ khi sách điện tử ra đời, nó đã mang đến một sự thay đổi đáng kể về thói quen đọc sách của chúng ta. Nếu được lựa chọn giữa vài quyển sách bìa mềm nặng nề vào kì nghỉ hoặc một thiết bị sách điện tử như Kindle, đa số chúng ta, kể cả bố mẹ lẫn ông bà chúng ta, sẽ không có gì bất ngờ mà chọn Kindle. Nhưng cuộc sống của chúng ta sẽ ra sao nếu không hề có sách? Đó là một câu hỏi khó. Một số chuyên gia giáo dục đang dự đoán rằng trong tương lai, chúng ta thậm chí sẽ không nhìn thấy sách trong lớp học - mọi thứ đều sẽ được tiến hành trực tuyến! Những người phản đối ý tưởng bỏ sách nói rằng chúng ta sẽ luôn cần các phiên bản tài liệu bằng giấy. Tuy nhiên, về thực tế, chúng ta phải chấp nhận rằng có một tương lai xa xôi rằng trong thập kỷ tới, các trường học và lớp học sẽ không sử dụng sách! Bạn nghĩ sao về điều đó?
Kiến thức từ vựng:
- progression (n): sự phát triển
- success (n): thành công
- increase (n): sự gia tăng
- advance (n): sự cải tiến, tiến bộ → advance in something: sự tiến bộ về cái gì
Tạm dịch:
Advances in technology have made a lot of changes to our everyday lifestyles, but one of the biggest has got to be how we read books. (Những tiến bộ về công nghệ đã thay đổi lối sống hàng ngày của chúng ta rất nhiều, nhưng một trong những sự thay đổi quan trọng chính là cách chúng ta đọc sách.)
→ Chọn đáp án D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Given the choice between taking a couple of heavy paperbacks on holiday or an e- book device like a Kindle, most of us, including our parents and grandparents, would unsurprisingly opt (27) ______ Kindle.
Lời giải của GV VietJack
Dạng động từ:
opt for something: lựa chọn cái gì
Tạm dịch:
Given the choice between taking a couple of heavy paperbacks on holiday or an e-book device like a Kindle, most of us, including our parents and grandparents, would unsurprisingly opt for Kindle. (Nếu được lựa chọn giữa vài quyển sách bìa mềm nặng nề vào kì nghỉ hoặc một thiết bị sách điện tử như Kindle, đa số chúng ta, kể cả bố mẹ lẫn ông bà chúng ta, sẽ không có gì bất ngờ mà chọn Kindle.)
→ Chọn đáp án C
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
A. tricky (adj): khó
B. naughty (adj): nghịch ngợm
C. funny (adj): hài hước, vui nhộn
D. special (adj): đặc biệt
Tạm dịch:
It's a tricky question. (Đó là một câu hỏi khó.)
→ Chọn đáp án A
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức từ vựng:
- alternative (n): lựa chọn thay thế
- contestant (n): thí sinh
- opponent (n): người phản đối, đối thủ
- enemy (n): kẻ thù
Tạm dịch:
Opponents of the idea of getting rid of books say that there will always be a need for paper-based versions of materials. (Những người phản đối ý tưởng bỏ sách nói rằng chúng ta sẽ luôn cần các phiên bản tài liệu bằng giấy.)
→ Chọn đáp án C
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
A. Therefore: do đó
B. However: tuy nhiên
C. Moreover: hơn nữa
D. Besides: bên cạnh đó
Tạm dịch:
However, to be realistic, we have to accept that there is a remote chance that in a decade's time, schools and classrooms will be book-free! (Tuy nhiên, về thực tế, chúng ta phải chấp nhận rằng có một tương lai xa xôi rằng trong thập kỷ tới, các trường học và lớp học sẽ không sử dụng sách!)
→ Chọn đáp án B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 2:
If you don't finish your homework early, I will breathe down your _______ all evening long until it is done.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When you're new in a school, it's easiest to just go with the flow for a while, and see what people are like.
Câu 4:
There was anger at the proposal that a UN peacekeeping force _______ to the area.
Câu 5:
The goal was to take action against the rapid and chaotic urban _______ by creating new green spaces to reduce the city's heat, improve the air, and capture moisture.
Câu 6:
His boss asked him to take _______ of the office for a few days while she was away.
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề V. Đọc điền khuyết cấu trúc câu có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 4)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 2)
về câu hỏi!