Câu hỏi:

17/04/2023 2,397 Lưu

Trong sơ đồ truyền tải điện năng, các máy biến áp đặt ở nơi tiêu thụ có chức năng

A. giảm tần số của điện áp.
B. giảm điện áp hiệu dụng.
C. tăng điện áp hiệu dụng.
D. giảm cường độ dòng điện hiệu dụng.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Hướng dẫn  
Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn  
\(\frac{\lambda }{2} = 12 \Rightarrow \lambda = 24cm\)
\(A = 1,5cm = \frac{{{A_b}}}{2}\) và đối xứng nhau qua nút nên cách nhau \(\frac{\lambda }{6} = \frac{{24}}{6} = 4cm\). Chọn C

Câu 2

A. \[{\rm{i = 2}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}} \right)\,{\rm{A}}{\rm{.}}\]
B. \[{\rm{i = 2}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \right)\,{\rm{A}}{\rm{.}}\]
C. \[{\rm{i = 2}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos}}\left( {{\rm{100\pi t - }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}} \right)\,{\rm{A}}{\rm{.}}\]
D. \[{\rm{i = 2}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}} \right)\,{\rm{A}}{\rm{.}}\]

Lời giải

Hướng dẫn  
\(\left\{ \begin{array}{l}{U^2} = U_r^2 + {\left( {{U_L} - {U_C}} \right)^2}\\U_{rL}^2 = U_r^2 + U_L^2\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{60^2} = U_r^2 + {\left( {{U_L} - 120} \right)^2}\\{\left( {60\sqrt 3 } \right)^2} = U_r^2 + U_L^2\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{U_r} = 30\sqrt 3 V\\{U_L} = 90V\end{array} \right.\)
\(\tan \varphi = \frac{{{U_L} - {U_C}}}{{{U_r}}} = \frac{{90 - 120}}{{30\sqrt 3 }} = - \frac{{\sqrt 3 }}{3} \Rightarrow \varphi = - \frac{\pi }{6} = {\varphi _u} - {\varphi _i} \Rightarrow {\varphi _i} = \frac{\pi }{6}\). Chọn D
\({Z_C} = \frac{1}{{\omega C}} = \frac{1}{{100\pi .\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{6\pi }}}} = 60\Omega \)
\(I = \frac{{{U_C}}}{{{Z_C}}} = \frac{{120}}{{60}} = 2A \Rightarrow {I_0} = 2\sqrt 2 A\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\left( {{\rm{2k + 0}}{\rm{,5}}} \right){\rm{.\pi }}\] với \[{\rm{k}} = 0;\, \pm 1;\, \pm 2;\,...\]
B. \[2{\rm{k\pi }}\] với \[{\rm{k}} = 0;\, \pm 1;\, \pm 2;\,...\]
C. \[\left( {{\rm{2k + 1}}} \right){\rm{.\pi }}\] với \[{\rm{k}} = 0;\, \pm 1;\, \pm 2;\,...\]
D. \[\left( {{\rm{k + 0}}{\rm{,5}}} \right){\rm{.\pi }}\] với \[{\rm{k}} = 0;\, \pm 1;\, \pm 2;\,...\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP