Câu hỏi:

11/01/2025 2,865

Sam was accused of stealing some ______ documents from the safe. CONFIDENCE

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

A. confidential (adj): tuyệt mật

B. confident (adj): tự tin

C. confidently (adv): một cách tự tin

D. confidence (n): sự tự tin

Vị trí cần điền là một tính từ đứng trước danh từ “documents” để bổ nghĩa cho danh từ này. Dựa vào nghĩa, chọn tính từ “confidential”.

Dịch: Sam bị buộc tội ăn cắp một số tài liệu mật từ két sắt.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

Đáp án: I’ve never tasted a more delicious cake than this one.

Giải thích: have never Vp2: chưa bao giờ làm gì

Dịch: Tôi chưa bao giờ ăn một cái bánh nào ngon hơn cái bánh này.

Câu 2

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

Recall V-ing: gợi nhớ, nhắc lại đã làm gì, dựa vào nghĩa cần dùng ở dạng bị động: recall having been Vp2

Dịch: Bạn có chắc bạn đã nói với tôi chứ? Tôi không nhớ đã được kể về nó.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP