Câu hỏi:

11/01/2025 2,529

Sam was accused of stealing some ______ documents from the safe. CONFIDENCE

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

A. confidential (adj): tuyệt mật

B. confident (adj): tự tin

C. confidently (adv): một cách tự tin

D. confidence (n): sự tự tin

Vị trí cần điền là một tính từ đứng trước danh từ “documents” để bổ nghĩa cho danh từ này. Dựa vào nghĩa, chọn tính từ “confidential”.

Dịch: Sam bị buộc tội ăn cắp một số tài liệu mật từ két sắt.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

My cousin and I ______ on the computer when there was a power cut.

Xem đáp án » 26/04/2023 19,861

Câu 2:

Are you sure you told me? I don't recall _____ about it.

Xem đáp án » 06/06/2024 19,364

Câu 3:

We were lost in the forest, _______ luckily my friend had a map in his backpack.

Xem đáp án » 26/04/2023 19,228

Câu 4:

This is the most delicious cake I've ever tasted. - I've never _________________.

Xem đáp án » 26/04/2023 18,172

Câu 5:

What ____ to you on Sunday night?

Xem đáp án » 25/04/2023 11,567

Câu 6:

Jenny often ________ jeans and T-shirt at school but she ________ a gorgeous dress today.

Xem đáp án » 25/04/2023 9,453

Câu 7:

Rewrite the sentence

The unemployment rate is getting higher, so the crime rate is becoming higher as well.

Xem đáp án » 13/07/2024 8,462

Bình luận


Bình luận