Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)
They are going to have to amputate his left leg which was badly injured in the accident.
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)
They are going to have to amputate his left leg which was badly injured in the accident.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 !!
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: amputate (v) cưa đi, cắt bỏ >< mend (v) hàn gắn (tâm hồn), sửa đổi, vá (quần áo, vải)
Dịch: Họ sẽ phải cắt bỏ chân trái của anh ấy đã bị thương nặng trong vụ tai nạn.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sổ tay dẫn chứng nghị luận xã hội năm 2025 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Lời giải:
Đáp án: I’ve never tasted a more delicious cake than this one.
Giải thích: have never Vp2: chưa bao giờ làm gì
Dịch: Tôi chưa bao giờ ăn một cái bánh nào ngon hơn cái bánh này.
Câu 2
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Recall V-ing: gợi nhớ, nhắc lại đã làm gì, dựa vào nghĩa cần dùng ở dạng bị động: recall having been Vp2
Dịch: Bạn có chắc bạn đã nói với tôi chứ? Tôi không nhớ đã được kể về nó.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.