Câu hỏi:

26/04/2023 732 Lưu

Some volunteers are not willing to travel. They prefer instead to seek opportunities nearer home.

A. Seeking opportunities nearer their homes makes some volunteers unwilling to travel.
B. Being able to seek opportunities nearer home, some volunteers are not willing to travel.
C. When volunteers are not willing to travel, they will try to seek opportunities nearer home.
D. Because some volunteers are not willing to travel, they seek opportunities nearer home.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

A. Tìm kiếm cơ hội gần nhà khiến một số tình nguyện viên không muốn đi lại.

B. Có thể tìm kiếm cơ hội gần nhà, một số tình nguyện viên không muốn đi lại.

C. Khi tình nguyện viên không sẵn sàng đi lại, họ sẽ cố gắng tìm kiếm cơ hội gần nhà hơn.

D. Bởi vì một số tình nguyện viên không sẵn sàng đi lại, họ tìm kiếm cơ hội gần nhà hơn.

=> chỉ D hợp nghĩa

Dịch: Một số tình nguyện viên không sẵn sàng đi lại. Thay vào đó, họ thích tìm kiếm cơ hội gần nhà hơn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

Đáp án: I’ve never tasted a more delicious cake than this one.

Giải thích: have never Vp2: chưa bao giờ làm gì

Dịch: Tôi chưa bao giờ ăn một cái bánh nào ngon hơn cái bánh này.

Câu 2

A. having told
B. to have told
C. having been told
D. to have been told

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

Recall V-ing: gợi nhớ, nhắc lại đã làm gì, dựa vào nghĩa cần dùng ở dạng bị động: recall having been Vp2

Dịch: Bạn có chắc bạn đã nói với tôi chứ? Tôi không nhớ đã được kể về nó.

Câu 3

A. were playing
B. is playing
C. have been playing
D. had played

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. happen
B. happened
C. was happening
D. would happen

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. wears – is wearing
B. is wearing – wears
C. wear – is wearing
D. wears - wears

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP