Câu hỏi:

26/04/2023 299 Lưu

Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Cơ thể cái giảm phân bình thường. Xét phép lai P: ♂ AaBbDd ×♀ AaBbdd, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1 của phép lai trên?

I. Có tối đa 18 loại kiểu gen không đột biến và 24 loại kiểu gen đột biến.

II. Có thể tạo ra thể ba có kiểu gen AabbbDd.

III. Có tối đa 48 kiểu tổ hợp giao tử.

IV. Có thể tạo ra thể một có kiểu gen aabdd.

A. 3.
B. 2. 
C. 4. 
D. 1.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

- Phép lai ♂ AaBbDd ×♀ AaBbdd sẽ có số kiểu gen không đột biến = 3 x 3 x 2 = 18 kiểu gen. Số kiểu gen đột biến = 3 x 4 x 2 = 24 kiểu gen.

- Vì Bb không phân li ở giảm phân I cho nên sẽ tạo ra giao tử Bb. Do vậy, qua thụ tinh không thể tạo nên thể ba có kiểu gen bbb.

- Số kiểu tổ hợp giao tử bằng tích số loại giao tử đực với số loại giao tử cái = 16 x 4 = 64.

Cơ thể đực có 3 cặp gen dị hợp sẽ cho 8 loại giao tử không đột biến và 8 loại giao tử đột biến.

Cơ thể cái có 2 cặp gen dị hợp sẽ cho 4 loại giao tử.

- Vì Bb không phân li ở giảm phân I cho nên sẽ tạo giao tử không mang b. Vì vậy có thể tạo ra thể một có kiểu gen aabdd.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Ức chế cảm nhiễm và kí sinh. 

B. Cạnh tranh và vật ăn thịt - con mồi. 

C. Cộng sinh, hợp tác và hội sinh. 
D. Kí sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác.

Lời giải

Đáp án D.
A.sai vì ức chế cảm nhiễm sẽ có một loại bị hại còn loài kia không lợi cũng không hại.
B.sai vì cạnh tranh thì cả hai loài đều hại.
C.sai vì cộng sinh, hợp tác, hội sinh đều không có loài bị hại.

Lời giải

Đáp án C

1. Đúng. Vì căn cứ vào đường cong sống sót của quần thể II có thể thấy:

Tỷ lệ tử vong trong 2 năm đầu tiên rất thấp (8/200 cá thể) đây là loài có tập tính chăm sóc bảo vệ con non. Hơn 1 nửa số cá thể (138/200 cá thể) chết ở nhóm tuổi 10-12 chết ở tuổi già, đạt tới giới hạn của tuổi thọ.

Quần thể I, số cá thể tử vong theo nhóm tuổi: 48,27,10,11,9,11,10,10,9,40,15

Quần thể II, số cá thể tử vong theo nhóm tuổi: 5,3,11,10,11,12,11,10,23,74,26

2. Đúng. Vì tuổi 1-2: Quần thể I có mật độ cao gấp 2,5 lần so với quần thể II nên mức cạnh tranh cùng loài cao, môi trường có nhiều thức ăn nhưng nhiễu loạn sinh thái mạnh con non sức chống chịu kém do đó tỷ lệ tử vong cao. Quần thể II sống trong môi trường ổn định, nhiễu loạn sinh thái, mật độ thấp, loài có tập tính chăm sóc bảo vệ con non nên tỷ lệ tử vong thấp trong hai năm đầu

3. Đúng. Vì từ tuổi 3 đến 10, tỷ lệ chết ổn định theo thời gian ở cả hai quần thể do đó đây là mức tử vong không phụ thuộc mật độ . Nguồn sống của quần thể I phong phú hơn quần thể II do quần thể I sống ở môi trường có thảm cỏ phát triển mạnh nhưng mức tử vong của hai quần thể tương đương nhau do đó đây là mức tử vong không phụ thuộc nguồn sống

- Nguyên nhân tử vong trong giai đoạn này do cạnh tranh trong sinh sản, đầu mùa sinh sản con đực tử vong do tìm kiếm, đánh nhau tranh giành con cái, cuối mùa sinh sản con cái chết do kiệt sức khi chăm sóc, bảo vệ con non do đó tỷ lệ tử vong ổn định hàng năm

4. Đúng.

Câu 3

A. Tận dụng diện tích rừng và tận dụng triệt để nguồn thức ăn trong rừng. 

B. Sự thích nghi của thực vật với điều kiện chiếu sáng khác nhau. 

C. Sự thích nghi của thực vật với điều kiện độ ẩm khác nhau. 

D. Sự hỗ trợ nhau của các loài cây để cùng nhau lấy được nhiều chất dinh dưỡng và khoáng chất.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Axit nuclêic và prôtêin.

B. Axit amin và prôtêin. 

C. Prôtêin và lipit. 
D. Axit amin và axit nuclêic.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Quần thể phân hóa thành các dòng thuần. 

B. Chọn lọc từ các quần thể thường kém hiệu quả 

C. Số thể đồng hợp tăng, dị hợp giảm. 

D. Quần thể đa dạng về kiểu gen, kiểu hình

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP