Câu hỏi:

04/05/2023 2,796 Lưu

While she __________ her exams, she had a terrible headache.

A. was taken
B. was take 
C. was taking
D. took

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Kiến thức: Thì quá khứ đơn, phối hợp thì

Cấu trúc: While + S + was/ were + V-ing, S + V-ed/ cột 2 (quá khứ đơn)

Cách dùng: diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ (chia quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác xen vào (chia quá khứ đơn).

Tạm dịch: Trong khi cô ấy đang làm bài thi thì cô ấy bị đau đầu kinh khủng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án C

A. thigh /θaɪ/

B. thought /θɔːt/

C. this /ðɪs/

D. three /θriː/

Câu 2

A. buys
B. will buy
C. was buying
D. will be bought

Lời giải

Đáp án D

Ta sử dụng động từ bị động “be bought” với modal verb “will” để nói rằng hy vọng sản phẩm mới của công ty sẽ được nhiều khách hàng mua.

Câu 4

A. Ø (no article)
B. an
C. the
D. a

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. after she come back
B. when she comes back
C. as soon as she came back
D. by the time she is coming back

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. quickly 
B. the quickest
C. more quickly 
D. most quickly

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. My friend asked me what I ate for dinner the previous night.
B. My friend asked me what did I eat for dinner last night.
C. My friend asked me what I had eaten for dinner the previous night.
D. My friend asked me what had I eaten for dinner last night.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP