Câu hỏi:

26/05/2023 195 Lưu

When I enquired about the time of trains, I was given a ________.

A. schedule
B. program
C. itinerary
D. timetable

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: D

Giải thích:

A. schedule (n) kế hoạch làm việc

B. program (n) chương trình

C. itinerary (n) hành trình, con đường đi               

D. timetable (n) thời gian biểu, lịch trình               

Dịch: Khi tôi hỏi về thời gian của các chuyến tàu, tôi đã được đưa cho một lịch trình.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. were enjoyed to take
B. enjoyed being taken
C. were enjoyed talking
D. enjoy taking

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: enjoy + doing st: thích làm gì (dùng bị động: enjoy + being VpII)

Dịch: Mấy đứa trẻ thích được dẫn tới sở thú.

Câu 2

A. was going to go – realized
B. went – realized
C. had gone – would realize
D. would go - have realized

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

- Cấu trúc “were/was going to + V” để mô tả dự định trong quá khứ

- Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + Ved (Dấu hiệu: last night, at the last minute)

Dịch: Tôi đã định ra ngoài tối qua nhưng vào phút chót tôi nhận ra tôi có bài kiểm tra vấn đáp sáng.

Câu 3

A. feels        
B. does      
C. appreciates       
D. has

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. what’s the matter was
B. what was the matter
C. what the matter was
D. the matter was what

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP