🔥 Đề thi HOT:

1563 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)

22.7 K lượt thi 25 câu hỏi
880 người thi tuần này

Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)

11.7 K lượt thi 149 câu hỏi
662 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)

12.4 K lượt thi 50 câu hỏi
570 người thi tuần này

500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)

13.4 K lượt thi 5 câu hỏi
367 người thi tuần này

15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)

27 K lượt thi 5750 câu hỏi
333 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)

14.5 K lượt thi 25 câu hỏi
282 người thi tuần này

500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)

19.6 K lượt thi 7 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Candace would ______ her little sister into an argument by teasing her and calling her names.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: provoke somebody into (doing) st: khiêu khích, xúi giục ai đó làm gì

Dịch: Candace sẽ khiêu khích em gái mình cãi nhau bằng cách trêu chọc và gọi tên cô ấy.

Câu 2

After three days in the desert, his mind began to play _______ on him.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: play a joke / tricks on sb: khiến ai bối rối

Dịch: Sau ba ngày trong sa mạc, tâm trí anh ta bắt đầu khiến anh ta bối rối.

Câu 3

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined part

I'm totally exhausted after having finished successive assignments in only a week.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: assignment = exercise = bài tập

Dịch: Tôi hoàn toàn kiệt sức sau khi hoàn thành những bài tập liên tiếp chỉ trong 1 tuần.

Câu 4

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined part

The physical therapy helped Jim overcome his fear of height.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: overcome: vượt qua >< neglect: bỏ mặc

Dịch: Bài tập vật lý trị liệu đã giúp Jim vượt qua nỗi sợ độ cao.

Câu 5

We're punished for not submitting our outline on time as the task ______ was too difficult.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

A. assigned = được giao

B. done = được làm

C. taken = được mang

D. reminded = được nhắc

Dịch: Chúng tôi bị trừng phạt vì không nộp đề cương đúng hạn vì nhiệm vụ được giao quá khó.

Câu 6

A painting__________for more than one million euros last night.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

- Cấu trúc chủ động: S + Ved/V2 + O

- Cấu trúc bị động : O + was/were + Ved/V3 + (by S)

Dịch: Một bức vẽ được bán hơn một triệu euro vào tối qua.

Câu 7

If I knew how ________ frankly to me about their personal problems, I wouldn't need a psychologist.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

- get sb to do st: nhờ/khiến ai đó làm gì

- get st done by sb: có cái gì được làm bởi ai

- make sb do st: bắt ai đó làm gì

Dịch: Nếu tôi biết làm thế nào để khiến tất cả những thanh thiếu niên không đáng tin đó nói thẳng thắn với tôi về những vấn đề cá nhân của họ, tôi sẽ không cần một nhà tâm lý học.

Câu 8

The timing of his suggestion was extremely bad, as at that time the college board was considering _____ the full cost of the course.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

- consider Ving = cân nhắc, xem xét làm gì

- get sb to V = nhờ ai làm gì

Dịch: Thời điểm đưa ra đề xuất của anh ấy là vô cùng tồi tệ, vì lúc đó hội đồng trường đại học đang xem xét việc bắt cả những sinh viên nghèo hơn phải trả toàn bộ chi phí của khóa học.

Câu 9

Language belongs to everyone, so most people feel that they have a right to ______ an opinion about it.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: Hold/ have an opinion on/ about sth: có quan điểm về điều gì

Dịch: Ngôn ngữ thuộc về tất cả mọi người, vì vậy hầu hết mọi người cảm thấy rằng họ có quyền có ý kiến về nó.

Câu 10

When an interviewer from Playboy asked David whether he enjoyed doing "Tonight Show", he gave a vivid________of how it felt to face Carson.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: give an account of something: thuật lại chuyện gì

Dịch: Khi một người phỏng vấn từ Playboy hỏi Robert Blake rằng anh ta có thích làm "Tonight Show" không, anh ta liền thuật lại một cách sống động về cảm giác khi đối mặt với Carson.

Câu 11

It was essential for him to be financially ___ of his parents, so he decided to find a part-time job.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích:

A. dependent (a): dựa vào, tuỳ thuộc + on

B. independent ( a): độc lập + of

C. dependable a): có thể tin, dựa dẫm

D. undependable (a): không đáng tin cậy

Dịch: Đó là điều cần thiết cho anh ấy để độc lập về tài chính với cha mẹ, vì vậy anh ấy quyết định tìm một công việc bán thời gian.

Câu 12

We decided to leave the party early ________ it was boring.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: because + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Chúng tôi quyết định rời bữa tiệc sớm vì nó chán.

Câu 13

The director informed that no candidate ______ all the criteria for the administrative position.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích:

A. complete (v) hoàn thành

B. fulfill (v) đáp ứng (ước mong, lòng mong muốn,mục đích)

C. achieve (v) đạt được (thành tựu)

D. suite (v) phù hợp

Dịch: Giám đốc thông báo rằng không có ứng cử viên đáp ứng được tất cả các tiêu chí cho vị trí hành chính.

Câu 14

The police didn’t at all suspect that the judge was the murderer. => Little ……………………………….

Lời giải

Đáp án: Little did the police suspect that the judge was the murderer.

Giải thích: Đảo ngữ: Little + did + S + Vinf

Dịch: Cảnh sát hoàn toàn không nghi ngờ rằng thẩm phán là kẻ giết người. = Cảnh sát ít nghi ngờ rằng thẩm phán là kẻ giết người.

Câu 15

I ____ out last night but at the last minute I ____ that I had a quiz this morning.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

- Cấu trúc “were/was going to + V” để mô tả dự định trong quá khứ

- Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + Ved (Dấu hiệu: last night, at the last minute)

Dịch: Tôi đã định ra ngoài tối qua nhưng vào phút chót tôi nhận ra tôi có bài kiểm tra vấn đáp sáng.

Câu 16

Mark Zuckerberg's enormous success has taken a lot of hard work and _______.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

A. dedication (n) sự tận tụy, cống hiến

B. loyalty (n) sự trung thành

C. reputation (n) danh tiếng

D. indifference (n) sự thờ ơ

Dịch: Thành công to lớn của Mark Zuckerberg đã lấy đi rất nhiều sự nỗ lực vất vả và cống hiến của anh ấy.

Câu 17

My car broke down yesterday, so I ____ catch a taxi to the office.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Xét các đáp án:

A. have to: phải/cần làm gì

B. had better: nên làm gì

C. had to: đã phải/cần làm gì (quá khứ của “have to”)

D. has to: phải/cần làm gì (chia theo chủ ngữ ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn)

Dựa vào dấu hiệu thì quá khứ đơn “yesterday” (ngày hôm qua), chọn C.

Dịch: Xe ô tô của tôi bị hỏng ngày hôm qua, vì vậy tôi phải bắt taxi tới văn phòng.

Câu 18

How are you ______ on with your work?- It is OK.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: get on with something” (thường dùng trong công việc): hỏi thăm tình hình về một việc gì đó

Dịch: Công việc của cậu thế nào rồi? - Ổn.

Câu 19

She sent me an e-mail (inform)______ me that the meeting had been canceled.

Lời giải

Đáp án: to inform

Giải thích: to V: để làm gì

Dịch: Cô ấy đã gửi cho tôi một e-mail để thông báo cho tôi rằng cuộc họp đã bị hủy bỏ.

Câu 20

It was a thrill (see) _____ my brother (win)______ the chess tournament last year.

Lời giải

Đáp án: to see - win.

Giải thích: It + be + adj + to V: thật … để ..

Dịch: Thật là xúc động khi thấy anh trai mình vô địch giải cờ vua năm ngoái.

Câu 21

You'll get ________ shock if you touch ________ live wire with that screwdriver.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

- get a shock: bị sốc

- dùng the trước danh từ "live wire" xác định bởi đây là danh từ mà cả người nghe và nghe nói biết

Dịch: Bạn sẽ bị sốc nếu chạm vào đường dây bằng cái tuốc nơ vít đó.

Câu 22

Are you ________ Catholic or ______ Buddhist ? - I am ___________ Atheist.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: dùng mạo từ a/an trước danh từ không xác định đếm được số ít

Dịch: Bạn là người Công giáo hay Phật tử? - Tôi là một người vô thần.

Câu 23

Are you taking .......... French this semester?

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: trước tên nước không dùng mạo từ

Dịch: Bạn có học tiếng Pháp trong học kỳ này không?

Câu 24

There was not much resemblance between the final version and the initial draft.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: different from = khác với

Dịch: Không có nhiều điểm tương đồng giữa phiên bản cuối cùng và bản nháp ban đầu. = Phiên bản cuối cùng khá khác so với bản nháp ban đầu.

Câu 25

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined part

At first, he was reluctant to help US. However, after persuading for a long time, he agreed to play the guitar at our tea-shop.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: reluctant (adj) miễn cưỡng >< willing (adj) sẵn lòng

Dịch: Lúc đầu, anh ấy miễn cưỡng giúp đỡ chúng tôi. Tuy nhiên, sau một hồi thuyết phục, anh ấy đã đồng ý chơi guitar tại quán trà của chúng tôi.

Câu 26

In spite of being the new resident in this area, he always tries to ______ with his neighbors.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

- catch up with sb: theo kịp, đuổi kịp ai

- put up with sb: chịu đựng ai

- get along (well) with sb = get on (well) with sb: hòa thuận với ai, có mối quan hệ tốt với ai

Dịch: Mặc dù là cư dân mới ở khu vực này nhưng anh luôn cố gắng hòa đồng với hàng xóm xung quanh.

Câu 27

He is unhappy because of his _________ .

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: Because of + N (phrase) / Ving, S + V (Clause)

Dịch: Anh ấy không hạnh phúc vì bị điếc.

Câu 28

Einstein ____ a great impact on modern physics.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

have a impact on: có ảnh hưởng/tác động tới

Dịch: Einstein có ảnh hưởng lớn đến vật lý mô hình.

Câu 29

In the last hundred years, traveling _______ much easier and more comfortable.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích:

Kiến thức: Thì của động từ

Thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh kết quả của hành động, có dầu hiệu về thời gian “In the last hundred years” (Trong vòng một trăm năm gần đây)

Cấu trúc: have/has VpII

Dịch: Trong một trăm năm trở lại đây, việc đi lại đã trở nên dễ dàng và thoải mái hơn rất nhiều.

Câu 30

Jim as well as the twins ___ sure to receive the scholarship.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: Khi chủ ngữ được nối với nhau bởi các liên từ: "as long as, as well as, with, together with, along with, in addition to, ... thì động từ chia theo S1

Dịch: Jim cũng như cặp song sinh chắc chắn sẽ nhận được học bổng.

Câu 31

Children usually ....... a flu much more quickly than adults.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: pick up: nhặt, chọn, bắt được sóng, tín hiệu lan truyền trong không gian (virus, cảm cúm)

Dịch: Trẻ em thường bị cúm nhanh hơn nhiều so với người lớn.

Câu 32

“Didn't you …… the exam?” - “No, I did not.”

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: pass the exam = vượt qua kỳ thi

Dịch: "Bạn không vượt qua kỳ thi?" - "Không tôi không làm."

Câu 33

It is important to remember that Lan _____ very differently from you.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: Trong câu giả định, trường hợp bỏ "that" đi thì động từ theo sau trở về dạng nguyên thể có to và trở về dạng mệnh lệnh thức gián tiếp, động từ chia theo chủ ngữ.

Dịch: Thật là quan trọng để ghi nhớ rằng Lan nghĩ khác bạn.

Câu 34

My computer is broken. - Really? Why don’t you have it _______?

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc: have st done

Dịch: Máy tính của tôi bị hỏng. - Thật sao? Tại sao bạn không sửa chữa nó à?

Câu 35

After leaving high school, a student can apply for a position either university_____a vocational school.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: Either ... or: hoặc là

Dịch: Sau khi học xong phổ thông, một học sinh có thể đăng kí hoặc là học đại học hoặc là trường nghề.

Câu 36

When I am busy, I often get my sister to wash my clothes.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: get st done: nhờ/ thuê/ bảo/ yêu cầu làm gì

Dịch: Khi tôi bận rộn, tôi thường nhận chị tôi giặt quần áo cho tôi.Chị gái tôi giúp tôi giặt quần áo khi tôi bận.

Câu 37

Only if I had known the difference___________ the more expensive car.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: Only if + clause + auxi V + S + Vinf

Dịch: Chỉ khi tôi biết sự khác biệt thì tôi mới mua chiếc xe đắt tiền hơn.

Câu 38

She asked Nam what ______ in that room.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc tường thuật câu hỏi với Wh-question: S1 + asked + O + S2 + V (lùi thì)

Dịch: Cô ấy đã hỏi Nam là anh ấy đang làm gì trong phòng này.

Câu 39

We arrived ________ our village ________ Saturday night ________ October.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

arrive at + địa điểm nhỏ (làng xã, sân bay...)

Trước “night” là ngày thì dùng “on”.

in + tháng/ năm: vào …

Dịch: Chúng tôi đến ngôi làng vào một đêm thứ bảy tháng 10.

Câu 40

I asked him ……………….., but he said nothing.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

Kiến thức: Câu gián tiếp

Câu này yêu cầu chọn một mệnh đề danh từ làm tân ngữ cho động từ "asked". Cấu trúc câu gián tiếp phù hợp là "I asked + (từ để hỏi) + S + V".

Chọn C.

Dịch: Tôi đã hỏi anh ấy có chuyện gì, nhưng anh ấy không nói gì cả.

Câu 41

A broad definition of ____ is when two separate items, each with different characteristics, come together and blend.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

A. assimilation = đồng hóa

B. diversity = sự đa dạng

C. preservation = bảo quản

D. urbanization = đô thị hóa

Dịch: Một định nghĩa rộng về sự đồng hóa là khi hai mục riêng biệt, mỗi mục có các đặc điểm khác nhau, kết hợp với nhau và hòa trộn.

Câu 42

The children _____ to the zoo.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: enjoy + doing st: thích làm gì (dùng bị động: enjoy + being VpII)

Dịch: Mấy đứa trẻ thích được dẫn tới sở thú.

Câu 43

Indicate the underlined part that needs correction

The doctor advised me to keep him out of school until he's not infectious anymore.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

- infectious (a) lây lan, truyền nhiễm (do tác nhân vi sinh vật)

- contagious (a) lây lan, truyền nhiễm (do tiếp xúc, va chạm)

Sửa: infectious => contagious

Dịch: Bác sĩ khuyên tôi nên cho cháu nghỉ học cho đến khi cháu không còn khả năng lây nhiễm nữa.

Câu 44

When I enquired about the time of trains, I was given a ________.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

A. schedule (n) kế hoạch làm việc

B. program (n) chương trình

C. itinerary (n) hành trình, con đường đi               

D. timetable (n) thời gian biểu, lịch trình               

Dịch: Khi tôi hỏi về thời gian của các chuyến tàu, tôi đã được đưa cho một lịch trình.

4.6

7585 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%