Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 13)

  • 12710 lượt thi

  • 125 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

If you want my advice, I would forget about buying a new house. => If I ______.

Xem đáp án

Đáp án: If I were you, I would forget about buying a new house.

Giải thích: dùng câu điều kiện loại II để diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại

Dịch: Nếu bạn muốn lời khuyên của tôi, tôi sẽ quên việc mua một ngôi nhà mới. = Nếu tôi là bạn, tôi sẽ quên việc mua một ngôi nhà mới.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.

If you need my advice, I would forget about buying a new house.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Cấu gốc: “Nếu bạn cần lời khuyên của tôi, tôi sẽ quên ngay việc mua một ngôi nhà mới”

A. Sai cấu trúc ngữ pháp câu điều kiên loại 2 vì mệnh đề chính phải chia ở dạng would + V (bare)

B. Sai cấu trúc ngữ pháp câu điều kiên loại 2 vì mệnh đề chính phải chia ở dạng would + V (bare)

C. Sai cấu trúc ngữ pháp câu điều kiên loại 2 vì mệnh đề chính phải chia ở dạng would + V (bare)

D. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không mua một ngôi nhà mới à sát nghĩa với câu gốc

Dịch: Nếu bạn muốn lời khuyên của tôi, tôi sẽ quên việc mua một ngôi nhà mới. = Nếu tôi là bạn, tôi sẽ quên việc mua một ngôi nhà mới.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.

The fire will go out unless we put some more wood on.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: go out: ngừng cháy, bị dập tắt >< flare up: tóe lửa

Dịch: Ngọn lửa sẽ tắt nếu chúng ta không đặt thêm gỗ vào.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.

All visitors are kept out of the conservation area.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: kept out of: bị không cho phép ai đó vào >< allowed to enter: được cho phép đi vào trong

Dịch: Tất cả các du khách đều không được cho phép vào khu vực bảo tồn.


Câu 5:

................. in your class have tickets for the lecture series?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Each/ Any/ Either/ Neither/ None + of danh từ số nhiều

→ Động từ số ít any of the + N số nhiều

Dịch: Có sinh viên nào trong số bạn học của bạn có vé xem bài giảng không?


Bài thi liên quan:

Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận