Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 36)

  • 12823 lượt thi

  • 83 câu hỏi

  • 50 phút

Câu 1:

Write a short paragraph about your favourite drink.

Xem đáp án

Lời giải:

Gợi ý: As a child, my favorite drink is a tall glass of chocolate milk. Whenever I finish my dinner, I always ask my mom if I can have a glass of it. The way the milk mixes with the chocolate syrup is like magic, making it taste so sweet and delicious. It's the perfect drink, not too hot or cold, and it goes down so smoothly. I love taking sips from my straw and feeling the fizzy bubbles burst on my tongue. Sometimes, I even dip my cookies in it and watch them dissolve into a mushy mess - it tastes even better that way. Chocolate milk makes me so happy, and I always feel so grateful when my mom takes the time to make me a glass. It's the perfect treat after a long day of playing outside with my friends or finishing my homework. I hope I can always enjoy the comfort and joy that comes with a refreshing glass of chocolate milk.

Dịch: Khi còn nhỏ, thức uống yêu thích của tôi là một ly sữa sô-cô-la cao. Bất cứ khi nào tôi ăn xong bữa tối, tôi luôn hỏi mẹ liệu tôi có thể uống một ly không. Cách sữa trộn với xi-rô sô-cô-la giống như ma thuật, tạo nên hương vị ngọt ngào và ngon miệng. Đó là thức uống hoàn hảo, không quá nóng hoặc quá lạnh, và uống rất êm. Tôi thích nhấp từng ngụm từ ống hút của mình và cảm nhận những bong bóng sủi bọt trên đầu lưỡi. Đôi khi, tôi thậm chí còn nhúng những chiếc bánh quy của mình vào đó và xem chúng tan thành một mớ hỗn độn - như vậy nó còn ngon hơn nữa. Sữa sô cô la khiến tôi rất hạnh phúc và tôi luôn cảm thấy rất biết ơn khi mẹ dành thời gian pha cho tôi một ly. Đó là món ăn hoàn hảo sau một ngày dài vui chơi bên ngoài với bạn bè hoặc hoàn thành bài tập về nhà của tôi. Tôi hy vọng mình luôn có thể tận hưởng sự thoải mái và niềm vui đến từ một ly sữa sô cô la sảng khoái.


Câu 2:

You have been to England, ______ you?

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

- Ở mệnh đề chính dùng trợ động từ “have” => phần đuôi phải trả “have” xuống

- Mệnh đề chính khẳng định => phần đuôi phủ định


Câu 3:

Turn left ______ the traffic lights and the restaurant is ______ your right.

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: 

- at: tại vị trí nào đấy

- on your right: ở phía bên phải của bạn

Dịch: Rẽ trái tại đèn giao thông và nhà hàng ở bên phải của bạn.


Câu 4:

Mary (not wear) ______ her glasses at the time, so she (not notice) _____ what king of car the man (drive) ______.

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: wasn’t wearing/didn’t notice/was driving

Giải thích:

- Diễn tả hành động đã đang xảy ra trong quá khứ => quá khứ tiếp diễn

- Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn

Dịch: Lúc đó Mary không đeo kính nên cô không để ý người đàn ông đang lái loại xe gì.


Câu 5:

Can I have a pizza, a dozen eggs and a _____ of lemonade, please?

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: a bottle of lemonade: một chai nước chanh

Dịch: Làm ơn cho tôi một pizza, một tá trứng và một chai nước chanh được không?


Bài thi liên quan:

Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận