Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 53)

  • 12812 lượt thi

  • 91 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

“Would you like orange juice?” - He asked.

=> He ___________________________.

Xem đáp án

Đáp án: He invited me for orange juice.

Giải thích:

- Cấu trúc “invite” với danh từ ở thì quá khứ đơn: S + invited + O + to/for + N

+ Khi muốn diễn tả lời mời đến đâu -> dùng “to + N”

+ Khi muốn diễn tả lời mời cho việc gì -> dùng “for + N”

Dịch: Anh ấy mời tôi uống nước cam.


Câu 2:

She has interest in practicing aerobics in her free time.

=> She ___________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: She is interested in practicing aerobics in her free time.

Giải thích: Cấu trúc: S + tobe + interested + in + N/Ving: ai đó thích thú cái gì/ việc gì

Dịch: Cô ấy thích tập thể dục nhịp điệu khi rảnh rỗi.


Câu 3:

His computer game addiction is getting worse. (and)

=> He is getting ______________________________.

Xem đáp án

Đáp án: He is getting more and more addicted to his computer game.

Giải thích: Cấu trúc “more and more” với tính từ/ trạng từ dài:

more and more + adj/adv: càng ngày càng …

Dịch: Anh ấy ngày càng nghiện trò chơi máy tính của mình.


Câu 4:

Doris tiptoed up the stairs because she didn't want to wake anyone up.

=> To __________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: To avoid waking anyone up, Doris tiptoed up the stairs.

Giải thích: avoid + N/Ving: tránh làm gì

Dịch: Để tránh đánh thức mọi người dậy, Doris rón rén lên cầu thang.


Câu 5:

The thick fog prevented me from driving to work. (made)

=> ___________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: The thick fog made it impossible for me to drive to work.

Giải thích: Cấu trúc: S + prevent/prevented + sb + from Ving/ N = S + make/ made + it + impossible + for sb + to V-inf: ngăn ai đó làm gì

Dịch: Sương mù dày đặc khiến tôi không thể lái xe đi làm được.


Bài thi liên quan:

Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận