Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 8)

  • 11578 lượt thi

  • 190 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

He was sentenced to six months in prison for his part in the robbery.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc tính từ ghép đặc biệt: số từ-danh từ số ít (six-month)

Dịch: Anh ta bị kết án sáu tháng tù vì phần của anh ta trong vụ cướp = Anh ta đã nhận một bản án sáu tháng cho phần của mình trong vụ cướp.


Câu 2:

We are having ________ terrible weather which is quite strange. Usually ______ weather in UK is not this bad.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Chỗ trống thứ 1: weather (n) thời tiết → danh từ không đếm được và chưa xác định → không dùng mạo từ.

Chỗ trống thứ 2: weather (n) thời tiết → danh từ xác định bởi “in UK” → dùng mạo từ “the”.

Dịch: Chúng tôi đang có thời tiết khủng khiếp khá khác thường. Thường thường thời tiết ở Anh không tệ đến thế.


Câu 3:

Identify the one underlined word or phrase that must be changed for the sentence to be correct

Louis Braille designed a form of communication enabling people to convey and preserve their thoughts to incorporat a series of dots which were read by the finger tips.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: (to) do sth by V-ing: làm gì bằng bằng việc gì

Sửa lại: to incorporate by incorporating

Dịch: Louis Braille đã thiết kế ra một dạng giao tiếp cho phép con người thể hiện và lưu lại những suy nghĩ của họ bằng cách kết hợp một chuỗi điểm chấm có thể đọc được bằng đẩu ngón tay.


Câu 4:

Identify the one underlined word or phrase that must be changed for the sentence to be correct

The teacher said that (A)about 10 children need (B) special (C) help in reading. (D)

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp cần lùi thì (HTĐ về QKĐ).

Sửa: need => needed

Dịch: Giáo viên nói rằng khoảng 10 trẻ em cần một sự giúp đỡ đặc biệt để đọc.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

It is not fair to give such a challenging task to an inexperienced staff like her.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: comprehensible (adj) dễ hiểu >< challenging (adj) thử thách

Dịch: Thật không công bằng khi giao một nhiệm vụ đầy thách thức như vậy cho một nhân viên thiếu kinh nghiệm như cô ấy.


Bài thi liên quan:

Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận