Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý: Volunteer work is an important activity that involves individuals giving their time and skills to assist others without expectation of payment or personal gain. It can take place in various settings such as schools, hospitals, community centers, and disaster relief centers, among others. Volunteering provides individuals with an opportunity to positively impact their community and enhance their own personal growth. It also allows volunteers to develop and improve their skills, gain valuable work experience, and build their networks. The act of volunteering is selfless and can make a significant difference in the lives of individuals, families, and communities. Additionally, volunteering can foster a sense of purpose and fulfillment and contribute to overall well-being.
Dịch: Công việc tình nguyện là một hoạt động quan trọng liên quan đến việc các cá nhân dành thời gian và kỹ năng của mình để hỗ trợ người khác mà không mong đợi được trả công hoặc lợi ích cá nhân. Nó có thể diễn ra ở nhiều môi trường khác nhau như trường học, bệnh viện, trung tâm cộng đồng và trung tâm cứu trợ thảm họa, trong số những nơi khác. Tình nguyện cung cấp cho các cá nhân cơ hội để tác động tích cực đến cộng đồng của họ và nâng cao sự phát triển cá nhân của chính họ. Nó cũng cho phép các tình nguyện viên phát triển và cải thiện kỹ năng của họ, có được kinh nghiệm làm việc có giá trị và xây dựng mạng lưới của họ. Hành động tình nguyện là hành động vị tha và có thể tạo ra sự khác biệt đáng kể trong cuộc sống của các cá nhân, gia đình và cộng đồng. Ngoài ra, hoạt động tình nguyện có thể thúc đẩy ý thức về mục đích và sự hoàn thành, đồng thời đóng góp vào sức khỏe tổng thể.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
When we ____ to the airport, I realized that I ____ my passport at home.
Câu 2:
Lawrence hasn't seen his sister since she left for Japan.
=> Lawrence last ________________________.
Câu 3:
English is a ______ easy language for the Swedes to learn (COMPARE).
Câu 4:
I'm certainly not going to give you anymore money.
=> I have no _____________.
Câu 5:
I have seen lots of interesting places when I went on holiday last summer.
Câu 6:
“You stole the jewels” the inspector said to him.
=> The inspector accused __________________.
Câu 7:
She started working as a secretary five years ago.
=> ____________________________.
về câu hỏi!