Câu hỏi:
11/07/2023 1,213Most researchers agree that artificial intelligence (AI) peaked around 1985. A public (1) _______ science-fiction movies and excited by the growing power of computers had high expectations. For years, Al researchers had implied that a breakthrough was just (2) ____ the corner. Marvin Minsky said in 1967 that within a generation the problem of creating AI would be (3) ____ solved. Prototypes of medical-diagnosis programs and speech recognition software appeared to be making progress. It proved to be a false dawn. Thinking computers and household robots failed to (4) ______, and a backlash ensued. "There was undue optimism in the early 1980s’, says David Leaky, a researcher at Indiana University. “Then when people realised these were hard problems, there was retrenchment’. By the late 1980s, the term AI was being avoided by many researchers, who opted instead (5) ____ themselves with specific sub-disciplines such as neural networks, agent technology, case-based reasoning.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hầu hết các nhà nghiên cứu đồng ý rằng trí tuệ nhân tạo (AI) đạt đỉnh cao vào khoảng năm 1985. Môt cộng đồng được cung cấp các bộ phim khoa học viễn tưởng và phấn khích trước sức mạnh ngày càng tăng của máy tính có kỳ vọng cao. Trong nhiều năm, các nhà nghiên cứu Al đã ngụ ý rằng một bước đột phá sắp xảy ra. Marvin Minsky nói vào năm 1967 rằng trong vòng một thế hệ, vấn đề tạo ra AI sẽ được giải quyết đáng kể. Nguyên mẫu của các chương trình chẩn đoán y tế và phần mềm nhận dạng giọng nói dường như đang đạt được tiến bộ. Điều đó đã chứng minh là một sự thất vọng. Tư duy máy tính và robot gia đình không thành hiện thực, và một phản ứng dữ dội xảy ra sau đó. “Có sự lạc quan quá mức vào đầu những năm 1980”- David Leaky, một nhà nghiên cứu tại đại học Indiana nói. “Sau đó, khi mọi người nhận ra đây là những vấn đề khó khăn, đã có sự dư thừa lao động ”. Cuối những năm 1980, thuật ngữ AI đã bị nhiều nhà nghiên cứu tránh xa, thay vào đó họ đã chọn định hướng bản thân với các ngành cụ thể như hệ thống nơ ron thần kinh, thương mại điện tử, lập luận theo tình huống.
Đáp án A
Kiến thức về phrasal verb
A. be reared on: phải trải qua, xem, chứng kiến,… nhiều cái gì trong suốt quá trình lớn lên, phát triển,…
B. drag on: tiếp tục quá lâu
C. to be stuck with: bị kẹt
D. press ahead: tiếp tục làm điều gì đó kiên quyết
Tạm dịch: “A public (1) ____ science-fiction movies and excited by the growing power of computers had high expectations.”
(Một cộng đồng đã xem nhiều bộ phim khoa học viễn tưởng và bị hào hứng bởi sức mạnh của máy tính ngày càng tăng đã có những kì vọng cao.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về giới từ:
A. at: ở
B. around: xung quanh
C. in: trong
D. from: từ
*Ta có cụm từ sau: around/round the corner = very near: rất gần
Tạm dịch: “For years, Al researchers had implied that a breakthrough was just (2) ____ the corner.”
(Trong nhiều năm các nhà nghiên cứu AI đã ngụ ý rằng một sự đột phá rất gần)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về trạng từ:
A. utterly / ˈʌtəli/ (adv): một cách hoàn toàn
B. substantially / səbˈstænʃəli/ (adv): một cách đáng kể
C. extremely / ɪkˈstriːmli/ (adv): một cách vô cùng
D. highly / ˈhaɪli/ (adv)
Tạm dịch: “Marvin Minsky said in 1967 that within a generation the problem of creating AI would be (3) ____ solved.”
(Marvin Minsky nói vào năm 1967 rằng vấn đề tạo ra AI sẽ được giải quyết một cách đáng kể.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về dạng từ:
A. materialize / məˈtɪəriəlaɪz/ (v): cụ thể hóa, hiện thực
B. materialistic / məˌtɪəriəˈlɪstɪk/ (adj): nặng về vật chất
C. materialism / məˈtɪəriəlɪzəm/ (n): chủ nghĩa duy vật
D. materialist / məˈtɪəriəlɪst/ (n): người tin vào chủ nghĩa duy vật
*Ta thấy: fail to do sth: thất bại làm gì => ta phải dùng động từ trong câu này
Tạm dịch: “Thinking computers and household robots failed to (4) ____, and a backlash ensued.”
(Máy tính suy nghĩ và robot gia đình không thể thành hiện thực, và xảy ra phản ứng dữ dội.)
Câu 5:
By the late 1980s, the term AI was being avoided by many researchers, who opted instead (5) ____ themselves with specific sub-disciplines such as neural networks, agent technology, case-based reasoning.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
A. aligning / əˈlaɪn/ (v): căn chỉnh, sắp xếp, liên kết
B. to align
C. to aligning
D. align
*Ta có cấu trúc sau: opt to so sth: chọn làm gì
Align sb with sth
Tạm dịch: “who opted instead (5) ____ themselves with specific sub disciplines such as neural networks, agent technology, case-based reasoning.”
(Thay vào đó người đã chọn liên kết với các môn học cụ thể như mạng lưới thần kinh, đại lí công nghệ, lí luận dựa trên trường hợp.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
According to the passage, automated manufacture did not result from ____.
Câu 6:
Picking up eye problems early can significantly (1) ____ the chance of sight loss.
về câu hỏi!