Câu hỏi:
11/07/2023 6,490A scientist said robots will be more (1) ____ than humans by 2029. The scientist’s name is Ray Kurzweil. He works for Google as Director of Engineering. He is one of the world’s leading experts on artificial intelligence (A.I.). Mr Kurzweil believes computers will be able to learn from experiences, just like humans. He also thinks they will be able to (2) ____ jokes and stories, and even flirt. Kurzweil’s 2029 prediction is a lot sooner than many people thought. The scientist said that in 1999, many A.I. experts said it would be hundreds of years before a computer was more intelligent than a human. He said that it would not be (3) ____ before computer intelligence is one billion times more powerful than the human brain.
Mr Kurzweil joked that many years ago, people thought he was a little crazy for predicting computers would be as intelligent as humans. His thinking has stayed the same but everyone else has changed the way they think. He said: “My views are not radical any more. I’ve actually stayed consistent. It’s the rest of the world that’s changing its view.” He highlighted examples of (4) ____ -tech things we use, see or read about every day. These things make us believe that computers have intelligence. He said people think (5) ____ now: “Because the public has seen things like Siri (the iPhone’s voice recognition technology) where you talk to a computer, they’ve seen the Google self-driving cars.”
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Một nhà khoa học cho biết robot sẽ thông minh hơn con người vào năm 2029. Tên nhà khoa học này là Ray Kurzweil. Ông làm việc cho Google với tư cách là giám đốc kỹ thuật. Ông là một trong những chuyên gia hàng đầu thế giới về trí tuệ nhân tạo (A.I.). Ông Kurzweil tin rằng máy tính sẽ có thể học hỏi từ trải nghiệm, giống như con người. Ông cũng nghĩ rằng chúng sẽ có thể kể chuyện cười, những câu chuyện, và thậm chí là tán tỉnh. Tiên đoán năm 2029 của Kurzweil sớm hơn nhiều so với suy nghĩ của nhiều người. Nhà khoa học cho biết, năm 1999, nhiều chuyên gia A.I cho biết sẽ mất hàng trăm năm trước khi một chiếc máy tính thông minh hơn con người. Ông nói rằng sẽ không lâu nữa, trí thông minh máy tính mạnh hơn một tỷ lần so với bộ não con người.
Ông Kurzweil nói đùa rằng nhiều năm trước, mọi người nghĩ rằng ông hơi điên khi tiên đoán máy tính sẽ thông minh như con người. Suy nghĩ của ông ấy vẫn giữ nguyên nhưng mọi người đã thay đổi suy nghĩ. Ông nói: “Quan điểm của tôi không còn triệt để nữa. Tôi thực sự đã kiên định. Phần còn lại của thế giới đang thay đổi quan điểm về nó.” Ông nhấn mạnh các ví dụ về những thứ công nghệ cao mà chúng ta sử dụng, nhìn thấy hoặc đọc mỗi ngày. Những điều này khiến chúng ta tin rằng máy tính có trí thông minh. Ông nói mọi người bây giờ suy nghĩ một cách khác biệt: “Bởi vì công chúng đã nhìn thấy những thứ như Siri (công nghệ nhận dạng giọng nói của iPhone) nơi bạn nói chuyện với máy tính, họ đã nhìn thấy những chiếc xe tự lái của Google.”
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng:
Xét các đáp án:
A. intelligence /ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/ (n): trí thông minh
B. intelligent /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ (adj): thông minh, sáng dạ
C. smarter /smɑːt ər / (adj): thông minh hơn
D. smartness /ˈsmɑːt.nəs/ (n): sự tinh ranh, khéo léo
Tạm dịch: A scientist said robots will be more (1) ____ than humans by 2029. The scientist’s name is Ray Kurzweil.
(Một nhà khoa học cho biết robot sẽ thông minh hơn con người vào năm 2029. Tên nhà khoa học đó là Ray Kurzweil.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng:
A. speak /spiːk/ (v): nói, phát biểu, diễn thuyết
B. tell /tel/ (v): nói với, bảo, diễn đạt
C. talk /tɔːk/ (v): nói chuyện, trò chuyện
D. say /seɪ/ (v): nói, đồn, diễn đạt
Tạm dịch: Mr Kurzweil believes computers will be able to learn from experiences, just like humans. He also thinks they will be able to (2) ____ jokes and stories, and even flirt.
(Ông Kurzweil tin rằng máy tính sẽ có thể học hỏi kinh nghiệm, giông như con người. Ông ấy cũng nghĩ rằng chúng sẽ có thể kể truyện cười và những câu chuyện, và thậm chí là tán tỉnh.)
Cấu trúc: tell a joke: kể một câu chuyện nhằm mục đích làm cho người khác cười
Câu 3:
He said that it would not be (3) ____ before computer intelligence is one billion times more powerful than the human brain.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng:
Xét các đáp án:
A. lengthy /ˈleŋ.θi/ (adj): dài dòng, làm buồn chán
B. longs: không có từ này
C. long /lɒŋ/ (adj): dài (không gian, thời gian), xa, lâu
D. longing /ˈlɒŋ.ɪŋ/ (n); niềm khát khao
Tạm dịch: The scientist said that in 1999, many A.I. experts said it would be hundreds of years before a computer was more intelligent than a human. He said that it would not be (3) ____ before computer intelligence is one billion times more powerful than the human brain.
(Nhà khoa học cho biết rằng năm 1999, nhiều các chuyên gia A.I sẽ mất hàng trăm năm trước khi một chiếc máy tính thông minh hơn con người. Anh ấy nói rằng sẽ không lâu trước khi trí thông minh máy tính mạnh hơn một tỷ lần so với trí óc của con người.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng:
Xét các đáp án:
A. high /haɪ/ (adj): cao, lớn, dữ dội
B. good /ɡʊd/ (adj): tốt, hay, tuyệt
C. smart /smɑːt/ (adj): thông minh, khéo léo
D. app /æp/ (n): ứng dụng
Tạm dịch: He said: “My views are not radical any more. I’ve actually stayed consistent. It’s the rest of the world that’s changing its view.” He highlighted examples of (4) ____ -tech things we use, see or read about every day.
Ông nói: “Quan điểm của tôi không còn triệt để nữa. Tôi thực sự đã rất kiên định. Phần còn lại của thế giới đang thay đổi quan điểm của nó.” Ông nhấn mạnh những ví dụ về những công nghệ cao mà chúng ta sử dụng, xem hoặc đọc mỗi ngày.
Câu 5:
He said people think (5) ____ now: “Because the public has seen things like Siri (the iPhone’s voice recognition technology) where you talk to a computer, they’ve seen the Google self-driving cars.”
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng:
Xét các đáp án:
A. differently /ˈdɪf.ər.ənt.li/ (adv): khác nhau, khác biệt
B. difference /ˈdɪf.ər.əns/ (n): sự khác biệt
C. different /ˈdɪf.ər.ənt/ (adj): khác, không giống
D. differential /ˌdɪf.əˈren.ʃəl/ (adj): khác nhau, có phân biệt
Tạm dịch: He said people think (5) ____ now: “Because the public has seen things like Siri (the iPhone’s voice recognition technology) where you talk to a computer, they’ve seen the Google self-driving cars.”
Ông ấy nói rằng bây giờ mọi người nghĩ khác: “Bởi vì công chúng đã thấy những thứ như Siri (nhận dạng giọng nói của công nghệ iPhone) khi bạn nói chuyện với máy tính, họ đã thấy những chiếc xe tự lái của Google.”
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
According to the passage, automated manufacture did not result from ____.
Câu 5:
Câu 6:
Picking up eye problems early can significantly (1) ____ the chance of sight loss.
về câu hỏi!