Câu hỏi:
11/07/2023 1,529Our eyes are the window to our soul, so the saying goes, but they’re also a window into our health. Picking up eye problems early can significantly (1) ____ the chance of sight loss.
Several programs are looking at how to combine existing medical knowledge about our eyes with AI (Artificial Intelligence) tools.
Google DeepMind has teamed up with Moorfields Eye Hospital in London to work on (2) ____ two major conditions that cause sight loss: diabetic retinopathy and age-related macular (3) ____ (AMD). Together, these eye diseases affect more than 625,000 people in the UK and over 100 million people worldwide.
Algorithms have been trained using thousands of eye scans, then set to work detecting potential issues, allowing doctors (4) ____ the right course of action in a fraction of the time it would normally take and with a greater degree of certainty. DeepMind says that 300,000 UK patients a year could be helped (5) ____ the system is given the go ahead for general use following the completion of clinical trials.
Picking up eye problems early can significantly (1) ____ the chance of sight loss.
Quảng cáo
Trả lời:
Có câu nói, đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, nhưng cũng là cửa sổ sức khỏe. Nhận biết các vấn đề về mắt sớm có thể làm giảm đáng kể khả năng thị lực kém.
Một số chương trình đang xem xét cách kết hợp kiến thức y tế hiện có về mắt của chúng ta với các công cụ AI (Trí tuệ nhân tạo).
Google DeepMind đã hợp tác với bệnh viện Mắt Moorfields ở London để chẩn đoán hai tình trạng chính gây giảm thị lực: bệnh võng mạc tiểu đường và thoái hóa điểm vàng (AMD). Cùng nhau, những bệnh về mắt này ảnh hưởng đến hơn 625.000 người ở Anh và hơn 100 triệu người trên toàn thế giới.
Các thuật toán đã được tạo bằng cách sử dụng hàng ngàn lần quét mắt, sau đó thiết lập để hoạt động phát hiện các vấn đề tiềm ẩn, cho phép các bác sĩ đề xuất tiến trình hoạt động trong phần lớn thời gian nó thường sử dụng và với mức độ chắc chắn cao hơn. DeepMind nói rằng 300.000 bệnh nhân ở Anh mỗi năm có thể được giúp đỡ nếu hệ thống được đưa ra sử dụng rộng rãi sau khi tiến hành các thử nghiệm lâm sàng.
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. cheapen /’tʃi:pən/ (n): hạ giá, làm hạ giá
B. reduce /ri’dju:s/ (v): giảm bớt
C. degrade /di’greid/ (v): làm mất phẩm giá của ai; làm cái gì tồi tệ hơn
D. increase /’inkri:s/ (v): tăng lên
Tạm dịch:
Our eyes are the window to our soul, so the saying goes, but they’re also a window into our health. Picking up eye problems early can significantly (1) ____ the chance of sight loss.
(Ngạn ngữ có câu: Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, nhưng chúng cũng là một cửa sổ cho sức khỏe của chúng ta. Nhận ra các vấn đề về mắt sớm có thể làm giảm đáng kể khả năng mất thị lực.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. diminishing /di’miniʃip/ (a): hạ bớt, giảm bớt
B. checking /ˈtʃɛkɪŋ/ (v): kiểm tra
C. raising /’reiziη/ (n): sự tăng lên
D. diagnosing /’daiəgnouzɪŋ/ (v): chẩn đoán
Tạm dịch:
Google DeepMind has teamed up with Moorfields Eye Hospital in London to work on (2)____ two major conditions that cause sight loss.
(Google DeepMind đã hợp tác với Bệnh viện Mắt Moorfields ở London để nghiên cứu chẩn đoán hai tình trạng chính gây mất thị lực)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ loại
A. degenerative /di’dʒenərətive/ (a): thoái hóa
B. generative /’dʤenərətiv/ (a): có khả năng sinh ra
C. generation /dʤenə’reiʃn/ (n): thế hệ, đời
D. degeneration /didʤenə’reiʃn/ (n): sự thoái hóa
Căn cứ vào từ “macular” là tính từ nên khoảng trống phải là một danh từ. Căn cứ vào nghĩa ta chọn câu D
Tạm dịch:
Google DeepMind has teamed up with Moorfields Eye Hospital in London to work on diagnosing two major conditions that cause sight loss: diabetic retinopathy and age-related macular (3) ____ (AMD).
(Google DeepMind đã hợp tác với Bệnh viện Mắt Moorfields ở London để chẩn đoán hai tình trạng chính gây mất thị lực: bệnh võng mạc tiểu đường và thoái hóa điểm vàng liên quan đến tuổi tác (AMD).)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu
Cấu trúc: Allow + V-ing: cho phép làm việc gì
Allow sb + to V: cho phép ai làm việc gì
Tạm dịch:
Algorithms have been trained using thousands of eye scans, then set to work detecting potential issues, allowing doctors (4) ____ the right course of action in a fraction of the time it would normally take and with a greater degree of certainty.
(Các thuật toán đã được đào tạo bằng cách sử dụng hàng ngàn lần quét mắt, sau đó được thiết lập để phát hiện các vấn đề tiềm ẩn, cho phép các bác sĩ đề xuất đúng hướng hành động trong thời gian ngắn hơn thông thường và với mức độ chắc chắn cao hơn.)
Câu 5:
DeepMind says that 300,000 UK patients a year could be helped (5) ____ the system is given the go ahead for general use following the completion of clinical trials.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về liên từHot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Một nhà khoa học cho biết robot sẽ thông minh hơn con người vào năm 2029. Tên nhà khoa học này là Ray Kurzweil. Ông làm việc cho Google với tư cách là giám đốc kỹ thuật. Ông là một trong những chuyên gia hàng đầu thế giới về trí tuệ nhân tạo (A.I.). Ông Kurzweil tin rằng máy tính sẽ có thể học hỏi từ trải nghiệm, giống như con người. Ông cũng nghĩ rằng chúng sẽ có thể kể chuyện cười, những câu chuyện, và thậm chí là tán tỉnh. Tiên đoán năm 2029 của Kurzweil sớm hơn nhiều so với suy nghĩ của nhiều người. Nhà khoa học cho biết, năm 1999, nhiều chuyên gia A.I cho biết sẽ mất hàng trăm năm trước khi một chiếc máy tính thông minh hơn con người. Ông nói rằng sẽ không lâu nữa, trí thông minh máy tính mạnh hơn một tỷ lần so với bộ não con người.
Ông Kurzweil nói đùa rằng nhiều năm trước, mọi người nghĩ rằng ông hơi điên khi tiên đoán máy tính sẽ thông minh như con người. Suy nghĩ của ông ấy vẫn giữ nguyên nhưng mọi người đã thay đổi suy nghĩ. Ông nói: “Quan điểm của tôi không còn triệt để nữa. Tôi thực sự đã kiên định. Phần còn lại của thế giới đang thay đổi quan điểm về nó.” Ông nhấn mạnh các ví dụ về những thứ công nghệ cao mà chúng ta sử dụng, nhìn thấy hoặc đọc mỗi ngày. Những điều này khiến chúng ta tin rằng máy tính có trí thông minh. Ông nói mọi người bây giờ suy nghĩ một cách khác biệt: “Bởi vì công chúng đã nhìn thấy những thứ như Siri (công nghệ nhận dạng giọng nói của iPhone) nơi bạn nói chuyện với máy tính, họ đã nhìn thấy những chiếc xe tự lái của Google.”
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng:
Xét các đáp án:
A. intelligence /ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/ (n): trí thông minh
B. intelligent /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ (adj): thông minh, sáng dạ
C. smarter /smɑːt ər / (adj): thông minh hơn
D. smartness /ˈsmɑːt.nəs/ (n): sự tinh ranh, khéo léo
Tạm dịch: A scientist said robots will be more (1) ____ than humans by 2029. The scientist’s name is Ray Kurzweil.
(Một nhà khoa học cho biết robot sẽ thông minh hơn con người vào năm 2029. Tên nhà khoa học đó là Ray Kurzweil.)
Lời giải
Đáp án D
Câu nào sau đây thích hợp nhất làm tiêu đề cho đoạn văn?
A. Điều gì vẫn còn thiếu trong nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo?
B. Những giá trị thực sự của sự ra đời của trí tuệ nhân tạo
C. Trí tuệ nhân tạo có thể thay thế một người bạn hoặc một người bạn chơi?
D. AlphaGo là một công cụ thay đổi trò chơi lớn cho trí tuệ nhân tạo
Căn cứ vào thông tin đoạn đầu:
Deep Mind managed to create a machine that could master the game, without being programmed with explicit rules and without being taught by a professional Go player. AlphaGo mainly played against itself and learned from this self-play. At its core, it learned like a human learns, by looking at the board, evaluating the options, making moves, and learning from mistakes - it just did it a lot faster than any human can.
(Deep Mind đã thành công trong việc tạo ra một cỗ máy có thể làm chủ trò chơi mà không cần lập trình với những quy tắc rõ ràng và không được dạy bởi một người chơi Go chuyên nghiệp. AlphaGo chủ yếu chơi với chính nó và học từ việc tự chơi này. Tại cốt lõi của nó, nó học như cách một con người học, bằng cách nhìn vào bảng, đánh giá các lựa chọn, thực hiện các động tác và học hỏi từ những sai lầm - nó đã làm điều đó nhanh hơn rất nhiều so với bất kỳ con người có thể.)
Như vậy đoạn văn đang muốn nói về AlphaGo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Cấp so sánh (có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận