Câu hỏi:
14/07/2023 1,988Scuba diving is a sport in (1)__________ you swim underwater for extended (2)_______ using special equipment. The word Scuba is actually an acronym for self-contained underwater breathing apparatus. Scuba diving is an excellent way to see some very beautiful sites: coral diving sites with their colorful sea life are the most famous but other scuba diving (3)________include shipwrecks and caverns.
Scuba diving can also be a very relaxing sport and in many places it’s very beginner friendly. Many dive sites are (4)_________ (under the care of an instructor) after a short briefing and training dive. You can learn to dive far more quickly than you can learn snow sports, for example. It’s also suitable for people with a number of physical disabilities. (5)___________ you can use the breathing equipment and are able to successfully propel yourself underwater you may be able to dive.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
Kiến thức về mệnh đề quan hệ
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. stages /steɪdʒiz/ (n): phạm vi, giai đoạn (phát triển)
B. rounds /raʊndz/ (n): vòng loại, lĩnh vực
C. periods /ˈpɪəriədz/ (n): thời kỳ, thời gian
D. terms /tɜːmz/ (n): thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ
Tạm dịch: Scuba diving is a sport in (1) which you swim underwater for extended (2) periods using special equipment.
(Lặn bằng bình khí là môn thể thao mà bạn bơi dưới nước trong thời gian dài bằng thiết bị đặc biệt.)
Câu 3:
Scuba diving is an excellent way to see some very beautiful sites: coral diving sites with their colorful sea life are the most famous but other scuba diving (3)________include shipwrecks and caverns.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. impression /ɪmˈpreʃn/ (n): ấn tượng, cảm tượng
B. amusement /əˈmjuːzmənt/ (n): sự thích thú
C. recreation /ˌriːkriˈeɪʃn/ (n): sự giải trí, sự tiêu khiển
D. attractions /əˈtrækʃn/ (n): sự thu hút, điểm hấp dẫn
Tạm dịch: Scuba diving is an excellent way to see some very beautiful sites: coral diving sites with their colorful sea life are the most famous but other scuba diving (3) attractions include shipwrecks and caverns.
(Lặn bằng bình khí là một cách tuyệt vời để ngắm những địa điểm đẹp: các địa điểm lặn san hô với cuộc sống biển đầy màu sắc là những điểm nổi tiếng nhất nhưng những điểm hấp dẫn khác bao gồm những tàu bị đắm và các hang động.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. available /əˈveɪləbl/ (adj): sẵn có, còn hiệu lực
B. approaching /əˈprəʊtʃiŋ/ (adj): tiếp cận, gần đến
C. accessible /əkˈsesəbl/ (adj): có thể tới được
D. manageable /ˈmænɪdʒəbl/ (adj): có thể quản lí, sai khiến
Tạm dịch: Many dive sites are (4) accessible (under the care of an instructor) after a short briefing and training dive.
(Nhiều khu vực lặn(4) có thể tới được (dưới sự hỗ trợ của người hướng dẫn) sau sự chỉ dẫn và huấn luyện lặn ngắn gọn.)
Cấu trúc cần lưu ý:
- accessible to sth: có thể tới được, sử dụng được
Câu 5:
(5)___________ you can use the breathing equipment and are able to successfully propel yourself underwater you may be able to dive.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về liên từ
A. Because + clause: bởi vì
B. When + Ving/ clause: khi mà, khi
C. As long as + clause 1, clause 2: miễn là
D. Although + clause 1, clause 2: mặc dù
Tạm dịch: It’s also suitable for people with a number of physical disabilities. (5) As long as you can use the breathing equipment and are able to successfully propel yourself underwater you may be able to dive.
(Nó cũng phù hợp với những người bị khuyết tật về thể chất. (5) Miễn là bạn có thể sử dụng thiết bị thở và có thể tự đẩy mình thành công dưới nước, bạn có thể lặn.)
Cấu trúc cần lưu ý:
- be suitable for sb/ doing sth: phù hợp với ai, làm gì
- be able to do sth: có thể làm gì
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 6:
Which of the following could be the best tittle of the passage?
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Topic 1: Family life
Đề thi cuối học kỳ 1 Tiếng Anh 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!