Câu hỏi:
08/08/2023 772Library is a collection of books and other informational materials made available to people for reading, study, or reference. The word library comes (1) ________liber, the Latin word for “book”. (2) ________, library collections have almost always contained a variety of materials. Contemporary libraries maintain collections that include not only printed materials such as manuscripts, books, newspapers, and magazines, (3) ________audio-visual and online databases. In addition (4) ________maintaining collections within library buildings, modern libraries often feature telecommunications links that provide users with access to information at remote sites.
The central mission of a library (5) ________to collect, organize, preserve, and provide access to knowledge and information. In fulfilling this mission, libraries preserve a valuable record of culture that can be passed down to (6) ________generations. Libraries are an essential link In this communication between the past, present, and future. Whether the cultural record is contained in books or in electronic formats, libraries ensure (7) ________the record is preserved and made available for later use.
People use library resources to gain information about personal (8) ________or to obtain recreational materials such as films and novels. Students use libraries to supplement and enhance their classroom experiences, to learn (9) ________in locating sources of information, and to develop good reading and study habits. Public officials use libraries to research legislation and public policy issues. One of the most valued of all cultural institutions, the library (10) ________information and services that are essential to learning and progress.
From “Library (institution)” by Richard s. Halsey et al.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án. A
Giải thích:
Cấu trúc: come from ... (tới từ, có nguồn gốc từ ...)
Mệnh đề chứa chỗ trống cần điền đang nói đến nguồn gốc của từ library (thư viện) nên phương án A phù hợp nhất.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án. B
Giải thích:
Ta cần một từ nối đứng đầu một mệnh đề để thể hiện mối quan hệ giữa mệnh đề sau với một hay nhiều mệnh đề trước nó. Mệnh đề trước vị trí cần điền library ... the Latin word for “book” (thư viện ... một từ tiếng Latin có nghĩa là “cuốn sách”) sau vị trí cần điền library ... contained a variety of materials (thư viện ... chứa nhiều loại tài liệu) tương phản với nhau về nghĩa, nên từ nối however (tuy nhiên) là phù hợp nhất.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án. D
Giải thích:
Cấu trúc: not only ... but also ... (không những ...mà còn ...)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án. B
Giải thích:
Cấu trúc: in addition to N/ Wring (bên cạnh việc/ngoài việc ...)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án. B
Giải thích:
Trước vị trí cần điền là chủ ngữ the central mission of a library (nhiệm vụ chính của một thư viện) sau là bổ ngữ to collect, organize ... (thu thập, sắp xếp ...) nên ta cần một động từ cho câu. Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên chỉ có is hoặc has phù hợp. Xét về nghĩa, ta thấy is là phù hợp nhất.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án. A
Giải thích:
Ta cần một tính từ trước danh từ generations (thế hệ) nên phương án A và C phù hợp. Xét về nghĩa của hai tính từ succeeding (sau) và successful (thành công) ta thấy succeeding phù hợp nhất.
Câu 7:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án. D
Giải thích:
Mệnh đề sau vị trí cần điền the record is preserved and made available for later use (những tài liệu này được lưu giữ và sẵn sàng để sau này sử dụng) đã đầy đủ các thành phần S, V và diễn đạt đủ ý nên ta không cần thêm what, which hay who.
Ta cũng có cấu trúc: ensure that + clause (đảm bảo rằng ...)
Câu 8:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án. C
Giải thích:
A. profits: lợi nhuận
B. attractions: sự thu hút
C. interests: sở thích
D. appeals: sự hấp dẫn
Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất.
Câu 9:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án. B
Giải thích:
A. abilities: khả năng
B. skills: kĩ năng
C. talents: tài năng
D. capacities: sức chứa
Sau vị trí cần điền là cụm từ locating sources of information (tìm kiếm nguồn thông tin) - đây là một kĩ năng chứ không phải khả năng hay tài năng, nên ta phương án B phù hợp nhất.
Câu 10:
Lời giải của GV VietJack
Chọn C
A. relates: liên hệ
B. applies: áp dụng
C. supplies: cung cấp
D. digests: tiêu hóa
Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất.
Dịch nghĩa toàn bài:
Thư viện là một bộ sưu tập sách và các tài liệu thông tin cung cấp cho mọi người đọc, nghiên cứu hoặc tham khảo. Từ thư viện xuất phát từ từ “liber”, một từ tiếng Latin có nghĩa là “cuốn sách”. Tuy nhiên, các bộ sưu tập ở thư viện hầu như luôn chứa nhiều loại tài liệu. Các thư viện đương đại vẫn có các bộ sưu tập không chỉ bao gồm các tài liệu in như bản thảo, sách, báo và tạp chí, mà còn có cả cơ sở dữ liệu nghe nhìn và trực tuyến. Ngoài việc duy trì các bộ sưu tập trong thư viện, các thư viện hiện đại thường có các đường dẫn viễn thông cung cấp cho người dùng quyền truy cập thông tin tại các trang web từ xa.
Nhiệm vụ chính của một thư viện là thu thập, sắp xếp, lưu giữ và cung cấp nguồn kiến thức và thông tin. Để hoàn thành nhiệm vụ này, các thư viện lưu giữ những tài liệu giá trị về văn hóa mà có thể được truyền lại cho các thế hệ kế tiếp. Thư viện là một cầu nối quan trọng trong việc truyền thông tin giữa quá khứ, hiện tại và tương lai. Cho dù những tài liệu về văn hóa được giữ trong sách hay ở định dạng điện tử, thì thư viện đều đảm bảo rằng những tài liệu này được lưu giữ và sẵn sàng để sau này sử dụng.
Mọi người sử dụng tài nguyên thư viện để có được thông tin về sở thích cá nhân hoặc để có được các tài liệu giải trí như phim và tiểu thuyết. Học sinh sử dụng các thư viện để bổ sung và nâng cao trải nghiệm trong lớp học, để học các kĩ năng tìm kiếm nguồn thông tin và phát triển thói quen đọc và học tốt. Các quan chức nhà nước sử dụng thư viện để nghiên cứu pháp luật và các vấn đề chính sách công. Là một trong những tổ chức văn hóa có giá trị nhất, thư viện cung cấp thông tin và dịch vụ rất cần thiết cho quá trình học tập và tiến bộ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!