Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.
10 000 000; 20 000 000; 30 000 000;
40 000 000; 50 000 000; 60 000 000;
70 000 000; 80 000 000; 90 000 000;
Viết số |
Đọc số |
10 000 000 |
Mười triệu |
20 000 000 |
Hai mươi triệu |
30 000 000 |
Ba mươi triệu |
40 000 000 |
Bốn mươi triệu |
50 000 000 |
Năm mươi triệu |
60 000 000 |
Sáu mươi triệu |
70 000 000 |
Bảy mươi triệu |
80 000 000 |
Tám mươi triệu |
90 000 000 |
Chín mươi triệu |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Thực hiện theo mẫu SGK.
a) 512 075 243 đọc là: .........................................................................................................
..............................................................................................................................................68 000 742 đọc là: ...............................................................................................................
..............................................................................................................................................
4 203 090 đọc là: .................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 2:
b) Viết các số:
• Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: .............................................................
• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: ..............................................................
• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: ........................................................
Câu 3:
Viết các số sau.
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn: ..............................................................................
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm: ....................................................
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba: ....................................................................
Câu 4:
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 6 841 603 = .......................................................................................................................
b) 28 176 901 = .....................................................................................................................
c) 101 010 101 = ...................................................................................................................
Câu 5:
Đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu trong SGK.
a) Cá diêu hồng.
b) Cá tra.
Câu 6:
Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
Sản lượng các loại thủy sản kể trên là ............. kg.
Câu 7:
Viết vào chỗ chấm.
10 trăm nghìn = ... triệu 10 triệu = ... chục triệu
10 chục triệu = ... trăm triệu
Lớp triệu gồm các hàng: ......................., ........................., ........................
Viết số: ........................
Đọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm.
Viết số thành tổng theo các hàng:
4 656 700 = ........................ + .................... + .................. + ................ + .........
về câu hỏi!