According to WHO, many disabled people still face challenges, discrimination, poverty, and limited access to education, employment, and healthcare.
A. controlled
B. inadequate
C. short
D. unrestricted
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
Limited (bị giới hạn) >< unrestricted (không hạn chế)
Các từ khác: Controlled (bị kiểm soát); short (ngắn), inadequate (không đầy đủ)
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. helpless
B. disappointing
C. pessimistic
D. positive
Lời giải
Đáp án D
Negative (tiêu cực) >< positive (tích cực)
Câu 2
A. independently
B. hardly
C. freely
D. certainly
Lời giải
Đáp án D
doubtly (a) nghi ngờ >< certainly (a) chắc chắn
Câu 3
A. meanness
B. sympathy
C. gratitude
D. churlishness
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. difficult
B. disappointing
C. pessimistic
D. positive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. large quantity
B. rareness
C. excess
D. sufficiency
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. expensive
B. complicated
C. simple and easy to use
D. difficult to operate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.