Câu hỏi:

31/08/2019 15,528

According to WHO, many disabled people still face challenges, discrimination, poverty, and limited access to education, employment, and healthcare. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Limited (bị giới hạn) >< unrestricted (không hạn chế)

Các từ khác: Controlled (bị kiểm soát); short (ngắn), inadequate (không đầy đủ)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D

Negative (tiêu cực) >< positive (tích cực)

Câu 2

Paid employment has doubtedly brought economic and social gains to many women.

Lời giải

Đáp án D

doubtly (a) nghi ngờ >< certainly (a) chắc chắn

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Little Mary had a disadvantaged childhood with little education and money. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP