Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
abundance = dư thừa, phong phú
A. large quatity: số lượng nhiều
B. rareness: sự hiếm có
C. excess: dư thừa
D. sufficiency: đầy đủ
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- Sổ tay dẫn chứng nghị luận xã hội năm 2025 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án D
Negative (tiêu cực) >< positive (tích cực)
Lời giải
Đáp án D
Limited (bị giới hạn) >< unrestricted (không hạn chế)
Các từ khác: Controlled (bị kiểm soát); short (ngắn), inadequate (không đầy đủ)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.