Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
A. large quantity
B. rareness
C. excess
D. sufficiency
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
abundance = dư thừa, phong phú
A. large quatity: số lượng nhiều
B. rareness: sự hiếm có
C. excess: dư thừa
D. sufficiency: đầy đủ
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. helpless
B. disappointing
C. pessimistic
D. positive
Lời giải
Đáp án D
Negative (tiêu cực) >< positive (tích cực)
Câu 2
A. controlled
B. inadequate
C. short
D. unrestricted
Lời giải
Đáp án D
Limited (bị giới hạn) >< unrestricted (không hạn chế)
Các từ khác: Controlled (bị kiểm soát); short (ngắn), inadequate (không đầy đủ)
Câu 3
A. independently
B. hardly
C. freely
D. certainly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. meanness
B. sympathy
C. gratitude
D. churlishness
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. difficult
B. disappointing
C. pessimistic
D. positive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. expensive
B. complicated
C. simple and easy to use
D. difficult to operate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.