Câu hỏi:
21/09/2023 338Face-to-face conversation is a two-way process: You speak to me, I reply to you and so on. Two-way (23)________ depends on having a coding system that is understood by both sender and (24)________, and an agreed convention about signaling the beginning and end of the message. In speech, the coding system is the language like English or Spanish; the convention that one person speaks at a time may seem too obvious to mention. In fact, the signals (25)______in conversation and meetings are often (26)______. For example, lowering the pitch of the voice may mean the end of a sentence, a sharp intake of breath may signal the desire to interrupt, catching the chairmans eye may indicate the desire to speak in a formal setting like a debate, a clenched fist may indicate anger. When (27)______ visual signals are not possible, more formal signals may be needed.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
- Exchange (n): sự trao đổi
- Interchange (n): sự trao đổi lẫn nhau
- Communication (n): sự giao tiếp, liên lạc
- Correspondence (n): sự tương xứng; quan hệ thư tù
Đáp án C (two-way communication : giao tiếp hai chiều)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
- Announcer (n); người giới thiệu chương trình,... trên đài phát thanh/ truyền hình; người báo tin
- Receiver (n): người nhận
- Messenger (n): người đưa tin, sứ giả
- Transmitter (n): người truyền, vật truyền, máy phát
Phía trước chỗ trống là “sender” (người gửi) => từ cần điền vào cũng tương xứng
“Two-way communication depends on having a coding system that is understood by both sender and receiver” (Giao tiếp hai chiều phụ thuộc vào hệ thống mã mà cả người gửi và người nhận đều hiểu)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Phía sau có động từ “are” => chỗ trống cần điền là mệnh đề quan hệ để bổ sung nghĩa
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
- Informai (adj): thân mật
- Formal (adj): trang trọng
- Verbal (adj): bằng lời nói
- Non-verbal (adj): phi ngôn từ, không bằng lời nói
“In fact, the signals that people use in conversation and meetings are often non-verbal.” (Thực ra, dấu hiệu mà người ta dùng trong hội thoại và trong các cuộc họp thường không bằng lời nói.)
Câu 5:
When (27)______ visual signals are not possible, more formal signals may be needed.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
- These + N số nhiều: những ...này
“When these visual signals are not possible, more formal signals may be needed.” (Khi những tín hiệu bằng giác quan này không hiệu quả thì có thể cần đến những tín hiệu trang trọng hơn.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Every child in Great Britain between the age of five and fifteen must (23)_________school.
Câu 4:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!