Câu hỏi:

24/09/2023 260 Lưu

At the end of the training course, each participant was presented with a _______ of completion.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

certificate = an official document that may be used to prove that the facts it states are true; an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam; a qualification obtained after a course of study or an exam (n): giấy chứng nhận, chứng chỉ hoàn thành một khóa học hay vượt qua một kỳ thi 

Eg: a birth/marriage/death certificate ; a Postgraduate Certificate in Education 

diploma = a document showing that you have completed a course of study or part of your education (n): bằng cấp, chứng nhận hoàn thành một khóa học 

Eg: a High School diploma 

degree = the qualification obtained by students who successfully complete a university or college course (n): bằng cấp sau khi kết thúc khóa học đại học 

Eg: a master's degree ; a degree in Biochemistry from Queen's University 

qualification = an exam that you have passed or a course of study that you have successfully completed (n): trình độ chuyên môn 

Eg: educational qualifications ; a nursing/teaching, etc. qualification 

certificate of completion: chứng chỉ hoàn thành khoá học 

Tạm dịch: Kết thúc khóa đào tạo, mỗi người tham gia được trao chứng nhận hoàn thành. 

Chọn A 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. international /ɪntə'næ∫nəl/ (adj): thuộc quốc tế

B. national /'næ∫nəl/ (adj): thuộc quốc gia

C. metropolitan /,metrə'pɒlɪtən/ (adj): có tính chất thủ đô

D. cosmopolitan /,kɒzmə'pɒlɪtən/ (adj): thuộc chủ nghĩa thế giới, toàn thế giới

=> cosmopolitan city: thành phố thế giới

Tạm dịch: Luân Đôn là thành phố thế giới. Nó là nơi quy tụ của những người di cư từ khắp thế giới về đây.

Lời giải

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

A. trust /trʌst/ (v): tin tưởng (tin vào ai)

B. believe /bɪ'1i:v/ (v): có niềm tin rằng (tin vào cái gì)

C. follow /'fɒləʊ/ (v): theo dõi

D. give /gɪv/ (v): đưa

=> Trust one’s intuition: theo cảm tính

Tạm dịch: Bạn có thường theo cảm tính của mình và sau đó lựa chọn theo cảm giác của bạn không?

Cấu trúc đáng lưu ý khác:

Make a Choice = choose: lựa chọn

Be based on: dựa trên

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP