Câu hỏi:

26/09/2023 1,979

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 36 to 40.

Vietnamese generally shake hands when greeting and parting. Using both hands shows respect as does a (36) _____ bow of the head. In rural areas, elderly people who do not extend their hand are greeted with a slight bow. Women are more likely to bow the head than to shake hands. Vietnamese names begin with the family name andare (37) _____ by a given name. People address one another by their given names, but add a title that indicates their perceived relationship to the other person. These titles are family related rather than professional. Among colleagues, for example, the younger of the two might combine the given name with the title of―Anh(OlderBrother). A/n (38) _____ greeting combined with the given name and titleis “Xin chao” (Hello). Classifiers for gender and familiarity are also combined with the greeting. In formal meetings, business cards are sometimes exchanged on greeting.

Vietnamese have astrong (39) _____ of hospitality and feel embarrassed if they cannot show their guests full respect by preparing for their arrival. Therefore, it is (40) _____ to visit someone without having been invited. Gifts are not required, but are appreciated. Flowers, incense, or tea may be appropriate gifts for the hosts. Hosts also appreciate a small gift for their children or elderly parents.

Using both hands shows respect as does a (36) _____ bow of the head. In rural areas, elderly people who do not extend their hand are greeted with a slight bow.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Cần 1 tính từ đứng trước cụm danh từ “bow of the head” để bổ sung nghĩa cho cụm danh từ

light (n): ánh sáng slight (n): nhẹ

lightly (adv): nhẹ nhàng lighted (a): được thắp sang

Using both hands shows respect as does a (36) slight bow of the head.

Tạm dịch:Sử dụng cả hai tay cho thấy sự tôn trọng giống như một cái cúi đầu nhẹ.

Chọn B

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Vietnamese names begin with the family name andare (37) _____ by a given name.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

continue (v): tiếp tục                                                    chase (v): theo đuổi

follow (v): theo dõi                                                      forward (v): chuyển

Vietnamese names begin with the family name and are (37) followed by a given name.

Tạm dịch: Các tên của người Việt Nam bắt đầu với tên họ và được theo sau bởi tên.

Chọn C

Câu 3:

A/n (38) _____ greeting combined with the given name and titleis “Xin chao” (Hello).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

easy (a): dễ dàng                                                          basic (a): cơ bản

fundamental (a): cơ bản                                               elementary (a): cơ bản

A/an (38) basic greeting combined with the given name and titleis “Xin chao” (Hello).

Tạm dịch: Một lời chào cơ bản được kết hợp với tên và bắt đầu bằng “xin chào”

Chọn B

Câu 4:

Vietnamese have astrong (39) _____ of hospitality and feel embarrassed if they cannot show their guests full respect by preparing for their arrival.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Cần 1 danh từ đứng sau tính từ

sensation (n): cảm giác                                                 sensitivity (n): độ nhạy         

sensibility (n): cảm giác                                               sense of hospitality: lòng hiếu khách

Vietnamese have a strong (39) sense of hospitality and feel embarrassed if they cannot show their guests full respect by preparing for their arrival.

Tạm dịch: Người Việt có lòng hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho việc họ đến thăm.

Chọn A

Câu 5:

Therefore, it is (40) _____ to visit someone without having been invited.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

inactive (a): bị động                                                     naccurate (a): không chính xác

inappropriate (a): không thích hợp                              inexact (a): không chính xác

Therefore, it is (40) inappropriate to visit someone without having been invited.

Tạm dịch: Chính vì thế, rất không phù hợp khi thăm ai đó khi mà không được mời.

Chọn C

Dịch bài đọc:

Người Việt thường bắt tay khi chào hỏi và tạm biệt. Sử dụng cả hai tay cho thấy sự tôn trọng giống như cái cúi đầu nhẹ. Ở nông thôn, những người lớn tuổi không giơ tay họ ra được chào đón với một cái cúi đầu nhẹ. Phụ nữ thường cúi đầu hơn là bắt tay. Tên tiếng Việt bắt đầu bằng tên họ và được theo sau bởi một cái tên nhất định. Mọi người gọi nhau theo tên của họ, nhưng thêm một tiêu đề cho thấy mối quan hệ của họ với người khác. Những tiêu đề này có liên quan đến gia đình hơn là chức vụ. Ví dụ, trong số các đồng nghiệp, người trẻ hơn trong hai người có thể kết hợp tên đã cho với tiêu đề -Anh (người lớn hơn). Một lời chào cơ bản kết hợp với tên và tựa đề là "Xin chao" (Xin chào). Sự phân loại giới tính và mức độ quen thuộc cũng được kết hợp với lời chào. Trong các cuộc họp chính thức, danh thiếp đôi khi được trao đổi khu gặp mặt.

NgườiViệt có lòng hiếu khách lớn và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho sự viếng thăm của họ. Do đó, không thích hợp để đến thăm một người mà không được mời. Quà tặng không bắt buộc, nhưng được đánh giá cao. Hoa, hương, hoặc chè có thể là những món quà phù hợp cho chủ nhà. Các chủ nhà cũng đánh giá cao một món quà nhỏ cho con cái hoặc cha mẹ già.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Mệnh đề qua hệ rút gọn

Giải thích:

consist of: bao gồm

Câu đầy đủ: While most American families are traditional, which consist of a father, mother and one or more children, 22 percent of all American families in 1998 were headed by one parent, usually a woman. Khi rút gọn mệnh đề quan hệ, ta bỏ “which”, động từ chuyển sang dạng Ving => consisting of

Tạm dịch: Trong khi hầu hết các gia đình ở Mỹ rất truyền thống, bao gồm một cha, mẹ và một hoặc nhiều con, 22% các gia đình Mỹ năm 1998 được điều khiển bởi một phụ huynh, thường là một người phụ nữ

Chọn B

Lời giải

Kiến thức: Cụm từ đi với “blame”

Giải thích: lay/put the blame for sth on sb/sth: đổ lỗi cho ai/cái gì về điều gì

Many scientists (11) put the blame for recent natural disasters on the increase in the world's temperatures and are convinced that, more than ever before, the Earth is at risk from the forces of the wind, rain and sun.

Tạm dịch: Nhiều nhà khoa học đổ lỗi thiên tai gần đây cho sự gia tăng nhiệt độ của thế giới và được thuyết phục rằng, hơn bao giờ hết, trái đất có nguy cơ từ các lực lượng của gió, mưa và mặt trời.

Chọn B

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay