Câu hỏi:
26/09/2023 1,305Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase for each of the numbered blanks.
An ecosystem is a community of animals, plants and microbes that sustain themselves in the same area or environment by performing the activities of living, feeding, reproducing and interacting. Like many of Africas large mammals, giraffes have (21)______ in numbers and in range over the last century. At one time, herds of over 100 animals were common in savanna regions across the continent, however, today concentrations like these exist only in East Africa particularly Tanzania Serengeti National Park.
The decline of giraffe populations has largely been due to hunting. In Africa, the giraffe is a traditional source of hide and hair and also of tough but (22)______ meat. The hunting of giraffes has not yet had a catastrophic effect, (23)______ on some of Africas big-game animals, but it is a cause for concern. The natural habitat of the giraffe is also being impacted more and more by human activities, (24)______ the animals range. The giraffe is currently a protected species throughout most of its range and is classed as conservation-dependent by the World Conservation Union. The giraffe’s prospects for survival are good for (25)______ living in national parks and game reserves, but for animals living outside these areas the future is less secure.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
raise (v): nâng lên, đưa lên decline (v): suy giảm, sụt xuống
destroy (v): phá huỷ limit (v): hạn chế
Africas large mammals, giraffes have (21) declined in numbers and in range over the last century.
Tạm dịch: Giống như nhiều loài động vật có vú lớn của Africas, hươu cao cổ đã giảm dần về số lượng và phạm vi vào thế kỷ trước.
Chọn B
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
sausage (n): xúc xích fresh (a): mới, tươi
luncheon (n): bữa ăn trưa nutritious (a): bổ, có chất bổ
In Africa, the giraffe is a traditional source of hide and hair and also of tough but (22) nutritious meat.
Tạm dịch: Ở châu Phi, hươu cao cổ là một nguồn lấy da và lông và có thịt dai nhưng bổ dưỡng.
Chọn D
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Phía trước có “has not yet had” nên ở đây ta dùng “has” => A, B loại
Ta dùng “as” (như là, như) ở đây chứ không dùng like (giống như) => C loại
The hunting of giraffes has not yet had a catastrophic effect, (23) as it has on some of Africas big-game animals, but it is a cause for concern.
Tạm dịch: Việc săn bắt hươu cao cổ vẫn chưa có một ảnh hưởng thê thảm, như nó có trên một số loài động vật lớn của Africas, nhưng nó là một nguyên nhân gây lo ngại.
Chọn D
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
extend (v): kéo dài, mở rộng provide (v): cung cấp
reduce (v): giảm, hạ control (v): kiểm soát
The natural habitat of the giraffe is also being impacted more and more by human activities, (24) reducing the animals range.
Tạm dịch: Môi trường sống tự nhiên của hươu cao cổ cũng đang bị ảnh hưởng ngày càng nhiều hơn bởi các hoạt động của con người, làm giảm phạm vi sống của động vật.
Chọn C
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đại từ
Giải thích:
what: cái mà
that: điều mà ( thay thế cho danh từ số ít)
Từ “those” ở đây được thay thế cho “giraffes”
ones: thay thế cho danh từ số nhiều đã được nhắc đến trước đó trong câu.
The giraffe’s prospects for survival are good for (25) those living in national parks and game reserves, but for animals living outside these areas the future is less secure.
Tạm dịch: Triển vọng sống sót của hươu cao cổ tốt cho những con sống trong công viên quốc gia và khu cấm săn bắn, nhưng đối với động vật sống bên ngoài những khu vực này thì tương lai sẽ kém an toàn hơn.
Chọn C
Dịch bài đọc:
Một hệ sinh thái là một cộng đồng của động vật, thực vật và vi khuẩn duy trì sự sống chính mình trong cùng một khu vực hoặc môi trường bằng cách thực hiện các hoạt động sống, kiếm ăn, tái tạo và tương tác. Giống như nhiều loài động vật có vú lớn của Africas, hươu cao cổ đã giảm dần về số lượng và phạm vi vào thế kỷ trước. Tại một thời điểm, những bầy đàn có hơn 100 loài động vật thường gặp ở các vùng hoang mạc trên khắp lục địa, tuy nhiên, hiện nay mật độ như thế này chỉ tồn tại ở Đông Phi, đặc biệt là Vườn quốc gia Tanzania Serengeti.
Sự suy giảm của quần thể hươu cao cổ phần lớn là do săn bắn. Ở châu Phi, hươu cao cổ là một nguồn lấy da và lông và có thịt dai nhưng bổ dưỡng. Việc săn bắt hươu cao cổ vẫn chưa có một ảnh hưởng thê thảm, như nó có trên một số loài động vật lớn của Africas, nhưng nó là một nguyên nhân gây lo ngại. Môi trường sống tự nhiên của hươu cao cổ cũng đang bị ảnh hưởng ngày càng nhiều hơn bởi các hoạt động của con người, làm giảm phạm vi sống của động vật. Con hươu cao cổ hiện là một loài được bảo vệ trong hầu hết phạm vi của nó và được xếp vào nhóm phụ thuộc vào bảo tồn bởi Liên minh Bảo tồn Thế giới. Triển vọng sống sót của hươu cao cổ tốt cho những con sống trong công viên quốc gia và khu cấm săn bắn, nhưng đối với động vật sống bên ngoài những khu vực này thì tương lai sẽ kém an toàn hơn.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Mệnh đề qua hệ rút gọn
Giải thích:
consist of: bao gồm
Câu đầy đủ: While most American families are traditional, which consist of a father, mother and one or more children, 22 percent of all American families in 1998 were headed by one parent, usually a woman. Khi rút gọn mệnh đề quan hệ, ta bỏ “which”, động từ chuyển sang dạng Ving => consisting of
Tạm dịch: Trong khi hầu hết các gia đình ở Mỹ rất truyền thống, bao gồm một cha, mẹ và một hoặc nhiều con, 22% các gia đình Mỹ năm 1998 được điều khiển bởi một phụ huynh, thường là một người phụ nữ
Chọn B
Lời giải
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cần 1 tính từ đứng trước cụm danh từ “bow of the head” để bổ sung nghĩa cho cụm danh từ
light (n): ánh sáng slight (n): nhẹ
lightly (adv): nhẹ nhàng lighted (a): được thắp sang
Using both hands shows respect as does a (36) slight bow of the head.
Tạm dịch:Sử dụng cả hai tay cho thấy sự tôn trọng giống như một cái cúi đầu nhẹ.
Chọn B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)