Câu hỏi:

27/09/2023 7,305

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 6 to 10.

Some people believe that soon schools will no longer be necessary. They say that (6) ______ the Internet and other new technologies, (7)_______ no longer any need for school buildings, formal class, or teachers. Perhaps this will be true one day, but this is hard to (8) _________ a world without schools. In fact, we need to look at how we can use new technology to make schools better, not (9) _______them. We should invent a new kind of school that is (10)________to libraries, museums, science centers, laboratories, and even companies.

Some people believe that soon schools will no longer be necessary. They say that (6) ______ the Internet and other new technologies, (7)_______ no longer any need for school buildings, formal class, or teachers

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

A. thought + clause: mặc dù                                        B. despite + N: mặc dù

C. because + clause: bởi vì                                          D. because of + N: bởi vì

Sau từ cần điền “the Internet and other new technologies” là cụm danh từ -> because of Some people believe that soon schools will no longer be necessary. They say that (6) because of the Internet and other new technologies, (7) _______ no longer any need for school buildings, formal class, or teachers.

Tạm dịch: Một số người tin rằng rất gần thôi trường học sẽ không còn cần thiết. Họ nói rằng vì Internet và các công nghệ mới khác, không còn cần đến các tòa nhà trường học, lớp học chính thức, hoặc giáo viên nữa.

Chọn D

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

(7)_______ no longer any need for school buildings, formal class, or teachers.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Cấu trúc “there + be”

Giải thích:

A. there is+ N(ít): có một                                            B. there are +Ns: có nhiều

C. it is +n(ít): nó là                                                      D. they are +Ns: chúng là

no longer= also not any longer = in the past but not now: có ở quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa “any need”: không có nhu cầu => danh từ số ít       => There is.

(7) there is no longer any need for school buildings, formal class, or teachers.

Tạm dịch: không còn cần đến các tòa nhà trường học, lớp học chính thức, hoặc giáo viên nữa

Chọn A

Câu 3:

Perhaps this will be true one day, but this is hard to (8) _________ a world without schools.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. realize (v): nhận ra                                                  B. consider (v): xem xét

C. know (v): biết                                                         D. imagine (v): hình dung

Perhaps this will be true one day, but this is hard to (8) imagine a world without schools

Tạm dịch: Có lẽ điều này sẽ đúng trong một ngày nào đó, nhưng thật khó tưởng tượng một thế giới không có trường học

Chọn D

Câu 4:

In fact, we need to look at how we can use new technology to make schools better, not (9) _______them.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. elimination (n): sự khử, sự loại trừ                        B. eliminative (v): loại bỏ

C. to eliminate (v): loại bỏ                                         D. eliminator (n): thiết bị thải

Vế trước từ cần điền có dạng “to make schools better”, sau từ “not” từ cần điền có dạng tương tự -> to V.

In fact, we need to look at how we can use new technology to make schools better, not (9) to eliminate them.

Tạm dịch: Trên thực tế, chúng ta cần phải xem xét làm thế nào chúng ta có thể sử dụng công nghệ mới để làm cho trường học tốt hơn chứ không phải để loại bỏ chúng.

Chọn C

Câu 5:

We should invent a new kind of school that is (10)________to libraries, museums, science centers, laboratories, and even companies

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. linked (v): liên kết                                                  B. addressed (v): nói với

C. contributed (v): đóng góp                                      D. limited (v): có hạn

We should invent a new kind of school that is (10) linked to libraries, museums, science centers, laboratories, and even companies.

Tạm dịch: Chúng ta nên phát minh ra một loại trường học mới được kết nối đến thư viện, viện bảo tàng, trung tâm khoa học, phòng thí nghiệm, và thậm chí cả các công ty.

Chọn A

Dịch bài đọc:

Một số người tin rằng rất gần thôi trường học sẽ không còn cần thiết. Họ nói rằng vì Internet và các công nghệ mới khác, không còn cần đến các tòa nhà trường học, lớp học chính thức, hoặc giáo viên nữa. Có lẽ điều này sẽ đúng trong một ngày nào đó, nhưng thật khó tưởng tượng một thế giới không có trường học. Trên thực tế, chúng ta cần phải xem xét làm thế nào chúng ta có thể sử dụng công nghệ mới để làm cho trường học tốt hơn chứ không phải để loại bỏ chúng. Chúng ta nên phát minh ra một loại trường học mới được kết nối đến thư viện, viện bảo tàng, trung tâm khoa học, phòng thí nghiệm, và thậm chí cả các công ty.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích: can be P2: có thể được làm gì

Nearly all the discoveries that have been made through the agescan (1) be found in books.

Tạm dịch: Gần như tất cả các khám phá đã được thực hiện qua các năm có thể được tìm thấy thông qua các cuốn sách.

Chọn D

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

arrive + in/at : đến đâu đó                                            come + to: đến đâu

travel + to: du lịch, đi đến đâu                                     visit + địa điểm: đến, thăm quan nơi nào đó

Many American customs will surprise you; the same thing happens to us when we (21) visit another country.

Tạm dịch: Nhiều phong tục Mỹ sẽ làm bạn ngạc nhiên; điều tương tự xảy ra với chúng ta khi chúng ta thăm một quốc gia khác.

Chọn D

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Helen Jamieson is a mother of three who has given up work to look after her children (16)_____.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay