Câu hỏi:

27/09/2023 975

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

In Germany, it's important to be serious in a work situation. They don't mix work and play so you shouldn't make  jokes  (31)_____  you  do in the UK and USA when you first meet people. They work in a very organized way and prefer to do one thing at a time. They don't like·interruptions or  (32)_______ changes of schedule. Punctuality is very important so you should arrive on time for appointments.At meeting, it's important to follow the agenda and not interrupt (33)_______ speaker. If you give a presentation, you should focus (34)_______ facts and technical information and the quality of your company's products. You should also prepare well, as they may ask a lot of questions. Colleagues normally use the family names, and title - for example 'Doctor' or 'Professor', so you shouldn't use first names (35) _______ a person asks you to.

They don't mix work and play so you shouldn't make  jokes (31)_____ you do in the UK and USA when you first meet people.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

While + clause: trong khi                                            As if + clause: như thể, như là…

Such as + clause: ví dụ như                                         As + clause: như là, như khi

They don't mix work and play so you shouldn't make jokes (31) as you do in the UK and USA when you first meet people.

Tạm dịch: Họ không pha trộn công việc và chơi nên bạn không nên đùa cợt như bạn thường làm ở Anh và Mỹ khi lần đầu gặp gỡ mọi người.

Chọn D

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

They don't like·interruptions or (32)_______ changes of schedule

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

sudden (adj): đột nhiên

suddenly = abruptly (adv): đột nhiên

promptly (adv): kịp thời

Có danh từ “changes” ở phía sau nên từ cần điền phải là tính từ.

They don't like·interruptions or (32) sudden changes of schedule.

Tạm dịch: Họ không thích sự gián đoạn hoặc đột ngột thay đổi lịch trình.

Chọn A

Câu 3:

At meeting, it's important to follow the agenda and not interrupt (33)_______ speaker.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Cách dùng another, other, others, the other, the others

Giải thích:

ANOTHER:         - Another (adj) + danh từ số ít (singular noun): cái khác (chưa xác định)

                            - Another (pronoun): được sử dụng như đại từ: cái khác (chưa xác định)

Other/Others:      - Other (adj) + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được : (những) cái khác

                            - Other + danh từ số nhiều = Others: những cái khác (chưa xác định)

The other/ The others: - The other (adj) + danh từ: cái còn lại (xác định)

 

                                      - The other (pronoun): được sử dụng như đại từ: cái còn lại (xác định)

 

                                      - The other + danh từ số nhiều = The others: những cái còn lại (xác định)

At meeting, it's important to follow the agenda and not interrupt (33) the other speaker.

Tạm dịch: Tại cuộc họp, điều quan trọng là tuân theo chương trình nghị sự và không làm gián đoạn diễn giả khác.

Chọn D

Câu 4:

If you give a presentation, you should focus (34)_______ facts and technical information and the quality of your company's products

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích: to focus on something: tập trung vào cái gì

If you give a presentation, you should focus (34) on facts and technical information and the quality of your company's products.

Tạm dịch: Nếu bạn đưa ra một bài thuyết trình, bạn nên tập trung vào sự kiện và thông tin kỹ thuật và chất lượng sản phẩm của công ty bạn.

Chọn A

Câu 5:

Colleagues normally use the family names, and title - for example 'Doctor' or 'Professor', so you shouldn't use first names (35) _______ a person asks you to.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

If only = wish: giá như

as = since: bởi vì

unless = if not: trừ khi

Colleagues normally use the family names, and title - for example 'Doctor' or 'Professor', so you shouldn't use first names (35) unless a person asks you to.

Tạm dịch: Các đồng nghiệp thường sử dụng họ và chức danh - ví dụ: 'Bác sĩ' hoặc 'Giáo sư', vì vậy bạn không nên sử dụng tên trừ khi một người yêu cầu bạn.

Chọn C

Dịch bài đọc:

Ở Đức, điều quan trọng là phải nghiêm túc trong công việc. Họ không pha trộn công việc và chơi nên bạn

không nên đùa cợt như bạn thường làm ở Anh và Mỹ khi lần đầu gặp gỡ mọi người. Họ làm việc một cách rất có tổ chức và thích làm xong một thứ trong một lần. Họ không thích sự gián đoạn hoặc đột ngột thay đổi lịch trình. Sự đúng giờ là rất quan trọng vì vậy bạn nên đến đúng giờ cho các cuộc hẹn. Tại cuộc họp, điều quan trọng là tuân theo chương trình nghị sự và không làm gián đoạn diễn giả khác. Nếu bạn đưa ra một bài thuyết trình, bạn nên tập trung vào sự kiện và thông tin kỹ thuật và chất lượng sản phẩm của công ty bạn. Bạn cũng nên chuẩn bị tốt, vì họ có thể đặt nhiều câu hỏi. Các đồng nghiệp thường sử dụng họ và chức danh

- ví dụ: 'Bác sĩ' hoặc 'Giáo sư', vì vậy bạn không nên sử dụng tên trừ khi một người yêu cầu bạn.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

A. thought + clause: mặc dù                                        B. despite + N: mặc dù

C. because + clause: bởi vì                                          D. because of + N: bởi vì

Sau từ cần điền “the Internet and other new technologies” là cụm danh từ -> because of Some people believe that soon schools will no longer be necessary. They say that (6) because of the Internet and other new technologies, (7) _______ no longer any need for school buildings, formal class, or teachers.

Tạm dịch: Một số người tin rằng rất gần thôi trường học sẽ không còn cần thiết. Họ nói rằng vì Internet và các công nghệ mới khác, không còn cần đến các tòa nhà trường học, lớp học chính thức, hoặc giáo viên nữa.

Chọn D

Lời giải

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích: can be P2: có thể được làm gì

Nearly all the discoveries that have been made through the agescan (1) be found in books.

Tạm dịch: Gần như tất cả các khám phá đã được thực hiện qua các năm có thể được tìm thấy thông qua các cuốn sách.

Chọn D

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Helen Jamieson is a mother of three who has given up work to look after her children (16)_____.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay