Câu hỏi:
30/09/2023 3,273The elementary means of communicating with other people is (41) ____ messages by voice. This fact is widely acknowledged and we recognize the voice as a feature characterizing the identity of a person. The array of voices is immeasurable as no two are exactly similar. They can be nasal, resonant or shrill produced in accordance with the individual physical (42) _____ of the throat
One possible implementation of the art of voice recognition is voice profiling used by police analysts as a method of (43) ____ court evidence in trials. Every year thousands of audiotapes with recorded interviews or casual utterances are put to the purpose to help identity the probable culprit. Specialists dealing with the voice investigation claim that people can give themselves away by their accents, infections or other voice attributes like pitch, intensity and loudness. A recorded sample is usually (44) _____ into electric impulses and later transformed into a pictorial recording which is processed by a computer program. Very frequently voice analysts have a stab at deciphering the relevant information which may be mingled with background noise or other interfering sounds until they attain the desired results.
Thankfully, these efforts help the police detect individuals who threaten their victim by phone or inform about bomb planting or those who make offensive calls (3=45) _____ the peace of decent citizens.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích: Convey (v) = truyền đạt
Dịch nghĩa: The elementary means of communicating with other people is conveying messages by voice= Phương tiện cơ bản của giao tiếp với người khác là truyền tải thông điệp bằng giọng nói.
A. commuting (v) = đi làm, giảm án, đổi chác
C. discharging (v) = bãi chức, tha bổng, nổ súng, …
D. informing (v) = thông báoCâu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích: Physical properties = đặc tính vật lý
Dịch nghĩa: They can be nasal, resonant or shrill produced in accordance with the individual physical properties of the throat= Chúng có thể là âm mũi, âm cộng hưởng hoặc âm chói tai được tạo ra phù hợp với tính chất vật lý cá nhân của cổ họng.
A. tendencies (n) = khuynh hướng, xu hướng
B. credentials(n) = sự đào tạo và kinh nghiệm khiến bạn phù hợp với điều gì; thư giới thiệu
C. assets (n) = tài sảnCâu 3:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích: Substantiate (v) = cung cấp thông tin hoặc bằng chứng để chứng minh điều gì
Dịch nghĩa: One possible implementation of the art of voice recognition is voice profiling used by police analysts as a method of substantiatingcourt evidence in trials =Một sự thực hiện khả dĩ của nghệ thuật nhận dạng giọng nói là hồ sơ giọng nói được sử dụng bởi các nhà phân tích cảnh sát như là một phương pháp để cung cấp bằng chứng trong các phiên tòa.
B. facilitating (v) =tạo điều kiện, làm cho một hành động hoặc quá trình dễ dàng, thuận lợi hơn.
C. pledging (v) = hứa một cách trang trọng, bắt ai thề trang trọng.
D. withstanding (v) = đủ mạnh để có thể chịu đựng được khó khănCâu 4:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích: Convert (v) = chuyển đổi
Dịch nghĩa: A recorded sample is usually converted into electric impulses and later transformed into a pictorial recording which is processed by a computer program= Một mẫu ghi thường được chuyển đổi thành các xung điện và sau đó chuyển đổi thành một ghi âm bằng hình ảnh được xử lý bởi một chương trình máy tính.
A. reformed (v) = cải thiện một hệ thống, một tổ chức, một bộ luật hoặc hành vi ứng xử
B. exchanged (v) = trao đổi
C. adjusted (v) = điều chỉnh cho phù hợp hơn hoặc hoạt động tốt hơn.Câu 5:
Thankfully, these efforts help the police detect individuals who threaten their victim by phone or inform about bomb planting or those who make offensive calls (3=45) _____ the peace of decent citizens.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích: Disturb (v) = làm phiền, làm gián đoạn, gây rối
Dịch nghĩa: Thankfully, these efforts help the police detect individuals who threaten their victim by phone or inform about bomb planting or those who make offensive calls disturbing the peace of decent citizens. = Rất may, những nỗ lực đó giúp cảnh sát phát hiện những cá nhân đe dọa nạn nhân của họ bằng điện thoại hoặc thông báo về cài bom hay những người thực hiện cuộc gọi tấn công gây rối sự yên ổn của những công dân tốt.
A. distracting(v) = gây mất tập trung
B. dismantling (v) = tháo bỏ, phá hủy
D. dispersing (v) = phân tán, giải tán; rải rác khắp nơi; truyền báCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
While Baird was, of course, extremely important in the history of television, it would be more accurate to see his role as part of a (56) _____ of events which finally led to television as we know it today.
Câu 6:
về câu hỏi!