Câu hỏi:

30/09/2023 342

My first job was a sales assistant at a large department store. I wanted to work part-time, because I was still studying at university and I was only able to work a few nights a week.

          I came across the advertisement in the local newspaper. I remember the interview as though it were yesterday. The (1) ______ manager sat behind a large desk. He asked me various questions which surprised me because all I wanted was to work in sales. An hours later, I was told that I had got the job and was given a contract to go over. I was to be trained for ten days before I took my post. Also, as a member of staff, I was (2) ______ to some benefits, including discounts.

          When I eventually started, I was responsible (3) ______ the toy section. I really enjoyed it there and I loved demonstrating the different toys. I was surprised at how friendly my colleagues were, too. They made working there fun even when we had to deal with customers (4) ______ got on our nerves. (5) ______, working there was a great experience which I will never forget.

The (1) ______ manager sat behind a large desk.

Đáp án chính xác

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Câu hỏi từ vựng.

A. personal (adj): mang tính cá nhân

B. personable (adj): duyên dáng

C. personage (n): người quan trọng, nổi tiếng

D. personnel (n): bộ phận nhân sự.

personnel manager: giám đốc nhân sự.

Dịch: Vị giám đốc nhân sự ngồi phía sau một chiếc bàn lớn.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Also, as a member of staff, I was (2) ______ to some benefits, including discounts.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án C

Tobe entiled to smt: được trao cho cái gì.

Các đáp án còn lại:

A. carter (v): cung cấp thực phẩm và đồ uống cho một sự kiện.

B. give sbd smt (v): đưa, trao, cho, tặng, biếu.

D. supply (v): cung cấp.

Dịch: Ngoài ra, với tư cách là một nhân viên trong đội ngũ, tôi được trao cho một số quyền lợi, bao gồm cả việc mua hàng giảm giá.

Câu 3:

When I eventually started, I was responsible (3) ______ the toy section.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án A

Tobe responsible for: chịu trách nhiệm về việc gì.

Dịch: Khi bắt đầu làm việc, tôi chịu trách nhiệm về phần đồ chơi.

Câu 4:

They made working there fun even when we had to deal with customers (4) ______ got on our nerves

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án D

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Mệnh đề quan hệ.

A. which- Đại từ quan hệ (ĐTQH) thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chứ năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

B. why- ĐTQH chỉ lí do.

C. when- ĐTQH chỉ thời gian.

D. who- ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

Ở đây ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ người customers (khách hàng) và đóng chức năng làm chủ ngữ (do nó đứng trước động từ got) => chọn “who”.

Dịch: Họ khiến cho công việc vui vẻ hơn ngay cả khi chúng tôi phải đối phó với những khách hàng khó tính.

Câu 5:

(5) ______, working there was a great experience which I will never forget.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án D

Câu hỏi từ vựng.

A. In contrast: Ngược lại.

B. However: Tuy nhiên.

C. Moreover: Hơn thế nữa.

D. On the whole: Nhìn chung.

Chỉ có D là hợp nghĩa.

Dịch: Nhìn chung, làm việc ở đó đã cho tôi một kinh nghiệm tuyệt vời mà tôi sẽ không bao giờ quên.

Dịch bài

          Công việc đầu tiên của tôi là trợ lý bán hàng tại một cửa hàng bách hóa lớn. Tôi muốn làm việc bán thời gian, bởi tôi vẫn đang học ở trường đại học và tôi chỉ có thể làm việc một vài buổi tối trong một tuần.

Tôi đã xem qua quảng cáo trên tờ báo địa phương. Tôi nhớ như in cuộc phỏng vấn như vừa mới diễn ra ngày hôm qua. Vị giám đốc nhân sự ngồi phía sau một chiếc bàn lớn.       Ông ấy hỏi tôi nhiều câu hỏi làm tôi khá ngạc nhiên bởi tất cả những gì tôi muốn làm chỉ là một công việc bán hàng. Một giờ sau, tôi được thông báo rằng mình đã được nhận vào làm và được giao cho một hợp đồng để ký kết. Tôi đã được đào tạo mười ngày trước khi đảm nhiệm chính thức vị trí của mình. Ngoài ra, với tư cách là một nhân viên trong đội ngũ, tôi được trao cho một số quyền lợi, bao gồm cả việc được giảm giá khi mua hàng.

          Khi bắt đầu làm việc, tôi chịu trách nhiệm về phần đồ chơi. Tôi thực sự rất thích ở đó và tôi thích thử các đồ chơi khác nhau. Tôi cũng ngạc nhiên về sự thân thiện của các đồng nghiệp. Họ khiến cho công việc vui vẻ hơn ngay cả khi chúng tôi phải đối phó với những khách hàng khó tính. Nhìn chung, làm việc ở đó đã cho tôi một kinh nghiệm tuyệt vời mà tôi sẽ không bao giờ quên.

Dịch bài

Tại sao nhiều thanh thiếu niên lại có năng lượng để chơi trò chơi điện tử cho đến khuya nhưng không thể tìm ra năng lượng để ra khỏi giường, đến trường đúng giờ? Theo một báo cáo mới đây, thế hệ trẻ ngày nay đang gặp nguy hiểm vì ngủ ít đến nỗi mà chúng đang đặt tinh thần và sức khỏe của chúng vào nguy hiểm. Người lớn có thể dễ dàng sống sót với giấc ngủ 7 đến 8 tiếng mỗi đêm, trong khi trẻ vị thành niên cần 9 đến 10 giờ. Theo các chuyên gia y khoa thì cứ 5 thanh niên thì có 1 người chỉ có giấc ngủ trong khoảng từ 2 đến 5 tiếng một đêm ít hơn bố mẹ chúng ở tuổi của chúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Is it worth reading books, (16) _____ nowadays there are so many other forms of entertainment?

Xem đáp án » 30/09/2023 2,237

Câu 2:

Chess, often (1 )______ to as a Royal Game, is the oldest of all board games which do not contain an element of chance.

Xem đáp án » 30/09/2023 1,492

Câu 3:

For the experiments, they sat with their eyes (21)             so they could not see, and with their backs to other children, who were told to either stare at them or look away.

Xem đáp án » 30/09/2023 744

Câu 4:

(6) ________, we are easily influenced by the people around us.

Xem đáp án » 30/09/2023 738

Câu 5:

Why is it that many teenagers have the energy to play computer games until late at night but can’t find the energy to get out of bed (39) _________ for school?

Xem đáp án » 30/09/2023 680

Câu 6:

Indeed, some people fear that text messaging may actually be having a negative (11) ________ on your people’s communication and language skills, especially when we hear that primary school children may be at rick of becoming addicted to the habit.

Xem đáp án » 30/09/2023 501

Câu 7:

Each (31) ______ color from the spectrum is then sent to your eyes.

Xem đáp án » 30/09/2023 419

Bình luận


Bình luận