Câu hỏi:
26/04/2025 985Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks
School lunch
Research has shown that over half the childrn in Britain who take their own lunches to school do not eat (91) ________ in the middle of the day. In Britain, schools have to (92) ________ meals at lunchtime. Children can choose to bring their own food or have lunch at the school canteen.
One shocking finding of the research is that school meals are much healthier than lunches prepared by parents. There are strict (93) ________ for the preparation of school meals, which have to include one (94) ________ of fruit and one of vegetables, as well as meat, a dairy item and starchy food like break or pasta. Lunchboxes examined by researchers contained sweet drinks, crisps and chocolate bars. Children consume twice as much sugar as they should at lunchtime.
The research will provide a better understanding (95) ________ why the percentage of overweight in Britain has increased in the last decade. Unfortunately, the government can’t criticize parents, but it can remind them of the nutritional value of milk, fruit and vegetables. Small changes in their children’s diet can affect their future health. Children can easily develop bad eating habits at this age, and parents are the only ones who can prevent it.
Câu hỏi trong đề: 32000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
Đáp án B.
Tạm dịch: Research has shown that over half the children in Britain who take their own lunches to school do not eat properly in the middle of the day: Nghiên cứu cho thấy hơn một nửa số trẻ em ở Anh mang bữa trưa đến trường không được ăn đúng cách vào giữa ngày.
A. appropriately: một cách thích hợp. Ex: The government has been accused of not responding appropriately to the needs of the homeless: Chính phủ đã bị cáo buộc không đáp lại nhu cầu cho những người vô gia cư một cách thích hợp.
B. properly (adv): đúng quy cách, hợp lệ, đúng đắn
Ex: When will those naughty children learn to behave properly? Khi nào thì mấy đứa trẻ hư đó học cách cư xử đúng đắn vậy?
C. probably: có lẽ. Ex: It was probably his best performance: Có lẽ đó là màn trình diễn đẹp nhất của anh ta.
D. possibly: có khả năng, có thể. Ex: Could you possibly turn the volume down?: Bạn có thể vặn nhỏ âm lượng không?
Dịch bài
Bữa trưa ở trường
Nghiên cứu đã chỉ ra rằng hơn một nửa số trẻ em ở Anh mang theo bữa trưa đến trường không ăn uống đúng cách vào giữa ngày. Ở Anh, các trường học phải cung cấp bữa ăn vào giờ ăn trưa. Trẻ em có thể chọn mang theo đồ ăn của riêng mình hoặc ăn trưa tại căng tin của trường.
Một phát hiện gây sốc của nghiên cứu là bữa ăn ở trường lành mạnh hơn nhiều so với bữa trưa do phụ huynh chuẩn bị. Có tiêu chuẩn nghiêm ngặt đối với việc chuẩn bị bữa ăn ở trường, bao gồm một phần trái cây và một phần rau, cũng như thịt, một sản phẩm từ sữa và thực phẩm giàu tinh bột như bữa ăn nhẹ hoặc mì ống. Các hộp cơm trưa mà các nhà nghiên cứu kiểm tra có chứa đồ uống ngọt, khoai tây chiên và thanh sô cô la. Trẻ em tiêu thụ lượng đường gấp đôi so với lượng đường cần thiết vào giờ ăn trưa.
Nghiên cứu sẽ giúp hiểu rõ hơn lý do tại sao tỷ lệ thừa cân ở Anh lại tăng trong thập kỷ qua. Thật không may, chính phủ không thể chỉ trích các bậc phụ huynh, nhưng họ có thể nhắc nhở họ về giá trị dinh dưỡng của sữa, trái cây và rau. Những thay đổi nhỏ trong chế độ ăn uống của trẻ em có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tương lai của chúng. Trẻ em dễ hình thành thói quen ăn uống xấu ở độ tuổi này và cha mẹ là người duy nhất có thể ngăn ngừa điều đó.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B.
Tạm dịch: In Britain, schools have to provide meals at lunchtime: Ở Anh, các trường học phải chuẩn bị bữa ăn (cho học sinh) vào giờ ăn trưa.
- provide (v): cung cấp, chuẩn bị đầy đủ, dự phòng.
Ex: The company provide uniforms for us: Công ty cấp đồng phục cho chúng tôi.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A.
Tạm dịch: There are strict standards for the preparation of school meals, …: Có những tiêu chuẩn nghiêm ngặt đối với việc chuẩn bị bữa ăn ở trường học.
A. standard (n): tiêu chuẩn, trình độ. Ex: You must reach certain standards to be able to apply for that university: Bạn phải đạt được những tiêu chuẩn để có thể nộp đơn vào trường đại học đó.
B. procedure (n): thủ tục. Ex: Not many factories seriously following safety procedures: Không có nhiều nhà máy tuân thủ các quy trình sản xuất an toàn.
C. condition (n): điều kiện, điều khoản. Ex: You can borrow my bike on condition that you return it tomorrow: Bạn có thể mượn xe của tôi với điều kiện là bạn phải trả lại vào ngày mai.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B.
Tạm dịch: include one portion of fruit and one of vegetables: bao gồm 1 phần trái cây và rau củ.
A. piece (n): miếng, mảnh
Ex: John gave Tony a piece of paper. Jony đưa Tony một mảnh giấy
B. portion (n): phần thức ăn, xuất ăn
Ex: My mother cút the cake into five portions: Mẹ tôi cắt bánh ra làm 5 phần
C. bowl (n): cái bát
Ex: He has already eaten three bowls of soup: Anh ta đã ăn 3 bát canh rồi
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A.
Tạm dịch: The research will provide a better understanding of why …: Nghiên cứu sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn tại saoHot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
According to the passage, what can be learnt about passive students?
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (Đề 28)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận