Câu hỏi:
22/10/2023 849Owning a pet
The joys and tribulations of being a pet owner! During our lifetime most of us have some experience of either owning a pet or being in (7) _______ contact with someone who does. Is there such a things as “the ideal pet”? If so what characterizes the ideal pet? Various (8) _______ influence one’s choice of pet, from your reasons for getting a pet to your lifestyle. For example, although quite a few pets are relatively cheap to buy, the cost of upkeep can be considerable. Everything must be (9) _______ into account, from food and bedding, to vaccinations and veterinary bills. You must be prepared to (10) _______ time on your pet, which involves shopping for it, cleaning and feeling it. Pets can be demanding and a big responsibility. Are you prepared to exercise and housetrain an animal or do you prefer a more independent pet? How much spare room do you have? Is it right to lock an energetic animal into a confined space? Do you live near a busy road which may threaten the life of your pet? Pets such as turtles and goldfish can be cheap and convenient, but if you prefer affectionate pets, a friendly cat or dog would be more (11) _______.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án B
to be in close contact with somebody: có quan hệ thân thiết, gần gũi với ai
near: gần
narrow: chật
tight: chặt chẽ
Dịch: Suốt cuộc đời mình đa phần trong số chúng ta đã có những trải nghiệm về việc nuôi thú cưng hoặc có quan hệ thân thiết với ai đó nuôi thú cưng.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Chọn đáp án C
factor (N) yếu tố, nhân tố (gây nên ảnh hưởng)
element (N) yếu tố (yếu tố cơ bản cấu thành nên cái gì)
facet (N) khía cạnh của vấn đề
point (N) ý kiến cá nhân về cái gì đã nói, thực hiện hoặc hoạch định
=> Ta thấy factor là phù hợp nhất, vì đây là nhân tố gây ảnh hưởng tới quyết định của con người
Dịch: Nhiều yếu tố tác động lên lựa chọn vật nuôi, từ chính lý do bạn cần một con vật đến lối sống của bạn.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Chọn đáp án C
to take something into account: cân nhắc điều gì trước khi ra quyết định
consider: xem xét
held: tổ chức, nắm giữ
keep: giữ
Dịch: Mọi thứ cần phải được cân nhắc, từ thức ăn chỗ ngủ đến hóa đơn tiêm vắc-xin và thuốc thú y.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Chọn đáp án D
Chú ý cấu trúc "to spend time on your pet" được hiểu là dành thời gian của mình để đầu tư mua sắm phục vụ vật nuôi (những công việc liệt kê ở đằng sau giải thích rõ cho điều này), không phải "...WITH your pet", tức là giành thời gian chơi đùa với thú nuôi.
Câu 5:
but if you prefer affectionate pets, a friendly cat or dog would be more (11) _______.
Lời giải của GV VietJack
Chọn đáp án B
Dùng tính từ "appropriate" mang nghĩa thích hợp, thích đáng khi xét trong những trường hợp nhất định (Ở đây là trường hợp chủ muốn có vật nuôi giàu tình cảm).
suit: phù hợp
likely: có khả năng
good: tốt
Dịch: Vật nuôi như rùa hay cá vàng có thể rẻ và tiện lợi, nhưng nếu bạn muốn nuôi thú cưng giàu tình cảm thì một chú chó hoặc mèo thân thiện có thể hợp lý hơn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
If energy ______ inexpensive and unlimited, many things in the world would be different.
Câu 4:
Delegates will meet with ________ from industry and the government.
Câu 5:
Câu 6:
Frankly, I’d rather you ________ anything about it for the time being.
về câu hỏi!