Câu hỏi:
08/11/2023 701Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
Students working for their first degree at university are called undergraduates. Then they take their degree we say they graduate, and then they are called graduates. If they continue studying at university after they have graduated, they are called post-graduates. Full-time university students spend all their free time studying. They have no other employment. Their course usually lasts for three or four years. Medical students have to follow a course lasting for six or seven years. Then they graduate as doctors. In Britain, full-time university students have three terms of about ten weeks in each year. During these terms they go to lectures or they study by themselves. Many students become members of academic societies and sports clubs and take part in their activities. Between the university terms they have vacations (or holiday periods). Their vacations are long, but of course they can use them to study at home.
Students who continue studying at university after having graduated are called ________.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Sinh viên tiếp tục theo học tại đại học sau khi tốt nghiệp được gọi là ________.
A. cử nhân B. pre-graduates (từ này không có nghĩa)
C. sinh viên chưa tốt nghiệp D. nghiên cứu sinh
Câu 3: “If they continue studying at university after they have graduated, they are called post-graduates.”
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The word “graduate” in line 2 is closest in meaning to __________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Từ “graduate” ở dòng 2 gần nghĩa nhất với _______
A. hoàn thành việc học B. bắt đầu việc học C, D. học
(to) graduate (v): tốt nghiệp ≈ hoàn thành việc học
Câu 3:
According to the passage, the full-time university students have ________ of about 10 weeks in each year.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Theo như đoạn văn, sinh viên chính quy có _______ kéo dài khoảng 10 tuần mỗi năm.
A. 2 học kỳ B. 4 học kỳ C. 7 học kỳ D. 3 học kỳ
Ta có: “In Britain, full-time university students have three terms of about ten weeks in each year.”
Câu 4:
The word “employment” in line 4 refers to the ________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Từ “employment” trong dòng 4 nói đến ________
A. công việc B. âm nhạc C. chơi đùa D. tiền
Employment (n) ≈ work (n): công việc, việc làm
Câu 5:
Medical students have to follow a course lasting for _________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Sinh viên Y phải theo học khoá kéo dài ________.
A. 4 đến 5 năm B. chỉ 4 năm C. 6 đến 7 năm D. khoảng 5 năm
Ta có: “Medical students have to follow a course lasting for six or seven years.”
Câu 6:
The word “vacations” in line 9 could be best replaced by __________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Từ “vacations” ở dòng 9 có thể được thay thế bởi _______.
A. lần B. kỳ nghỉ lễ C. chuyến thăm D. buổi dã ngoại
Vacation (n) ≈ Holiday (n): kỳ nghỉ
Câu 7:
According to the passage, students working for their first degree at __________ are called undergraduates.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Theo như đoạn văn, sinh viên học để lấy tấm bằng đầu tiên ở _______ được gị là sinh viên chưa tốt nghiệp.
A. đại học B. phòng thí nghiệm C. đại học D. thư viện
Theo ý câu đầu tiên, từ cần điền ở đây là đại học, nên loại B và D.
Đây là câu hỏi về kiến thức mạo từ a/an. Trong đó, từ university được phát âm /ˌjuː.nəˈvɝːsə.ti/, bắt đầu bằng phụ âm nên ta dùng mạo từ a.
Câu 8:
Which of the following is NOT mentioned in the passage as full-time university students?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Điều nào sau đây không được nhắc đến khi nói về sinh viên chính quy?
A. có công việc khác bên ngoài B. đến học tại giảng đường
C. tự học D. làm thành viên câu lạc bộ thể thao
Khi nói về sinh viên chính quy tại đại học, tác giả có nhắc: “They have no other employment… they go to lectures or they study by themselves.
Many students become members of academic societies and sports clubs and take part in their activities.” (Họ không có công việc khác ở ngoài… họ đến học tại giảng đường hoặc tư học. Nhiều sinh viên trở thành thành viên các câu lạc bộ học tập hoặc thể thao và tham gia các hoạt động tại đó.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
In paragraph 2, cities like London, Copenhagen, and Amsterdam are mentioned _______.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
về câu hỏi!