The Oxford English Dictionary is well known for including many different meanings of words and to give real examples.
(A) Well known
(B) Many
(C) Meaning of words
(D) To give
Câu hỏi trong đề: 150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D => giving
Cấu trúc song song, hai động từ “including” và “giving” cùng đi sau giới từ “for” nên to give phải được chuyển về dạng Ving
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
(A) Looking
(B) The village
(C) Dotted
(D) Fireballs
Lời giải
Đáp án A => looked
Cụm hiện tại phân từ thuộc về chủ ngữ “the village”, ngôi làng được nhìn thấy chứ không thể tự nhìn, nên câu cần phân từ bị động
Câu 2
(A) The
(B) Want to hire
(C) That his
(D) So limited
Lời giải
Đáp án C => whose
mệnh đề quan hệ sở hữu whose. Ta không dùng that hay which + tính từ sở hữu trước danh từ mà phải dùng whose
Câu 3
(A) The student
(B) Fill in
(C) The
(D) Oral exam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
(A) When
(B) It
(C) Runs off
(D) Sinking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
(A) About
(B) Me having
(C) So far
(D) Everyday
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
(A) I like
(B) Which
(C) Spent
(D) Last
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
(A) Have
(B) Because
(C) Misunderstood
(D) One another
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.