Quảng cáo
Trả lời:

Từ chứa tiếng kết có nghĩa là gắn bó |
Từ chứa tiếng kết có nghĩa là sau cùng, cuối cùng |
đoàn kết, kết nghĩa, gắn kết, kết hợp, kết bạn. |
kết quả, sơ kết, kết thúc, chung kết, tổng kết. |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Em biết thêm các từ ngữ/ thành ngữ sau: bịn rịn, truyện đồng thoại, phát hành, heo may, cỏ voi, trầm trồ, sửng sốt, sơ tán;
“Chuồn chuồn bay thấp thì mưa,
Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.”
“Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”
Lời giải
ĐƠN XIN CẤP THẺ BẠN ĐỌC |
Phần đầu |
Quốc hiệu, tiêu ngữ |
Địa điểm, thời gian viết đơn |
||
Tên lá đơn |
||
Phần nội dung |
Nơi gửi đơn |
|
Tên người viết đơn |
||
Ngày tháng năm sinh |
||
Nơi ở |
||
Lí do viết đơn |
||
Lời hứa, cam kết |
||
Phần cuối |
Lời cảm ơn |
|
Kí tên, ghi họ và tên |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.