Câu hỏi:
12/07/2024 291Giải nghĩa các thành ngữ có yếu tố Hán Việt và đặt câu với mỗi thành ngữ đó.
Thành ngữ |
Giải nghĩa |
Đặt câu |
vô tiền khoáng hậu |
|
|
dĩ hoà vi quý |
|
|
đồng sàng dị mộng |
|
|
chúng khẩu đồng từ |
|
|
độc nhất vô nhị |
|
|
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Thành ngữ |
Giải nghĩa |
Đặt câu |
vô tiền khoáng hậu |
Điều chưa từng xảy ra trong quá khứ và cũng rất khó xảy ra trong tương lai |
Thành tích của anh ấy là vô tiền khoáng hậu. |
dĩ hoà vi quý |
Lấy sự hài hoà, hoà khí làm mục đích cao nhất |
Anh em với nhau thì không nên tranh chấp như vậy, dĩ hoà vi quý là hơn. |
đồng sàng dị mộng |
Ngủ cùng giường nhưng mơ những giấc mơ khác nhau (cùng sống với nhau nhưng tâm tư, tình cảm không giống nhau hoặc cùng làm việc nhưng không cùng một chí hướng) |
Tôi và anh chỉ là đồng sàng dị mộng mà thôi, không thể hợp tác trong công việc này nữa. |
chúng khẩu đồng từ |
Nhiều người cùng nói một lời như nhau |
Bọn nó chúng khẩu đồng từ như vậy, ai mà cãi lại được. |
độc nhất vô nhị |
Thứ độc đáo, duy nhất, chỉ có một mà không có hai |
Món quà cô ấy làm tặng mẹ quả là độc nhất vô nhị. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Từ từ Hán Việt có yếu tố Hán Việt tương ứng.
Yếu tố Hán Việt |
Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng |
Gian (lừa dối, xảo trá) |
|
Gian (khoảng, khoảng giữa) |
|
Gian (khó khăn, vất vả) |
|
Câu 2:
Nghĩa của một số yếu tố Hán Việt được sử dụng trong văn bản Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu và 1 số từ Hán Việt có sử dụng những yếu tố đó:
STT |
Yếu tố Hán Việt |
Giải nghĩa |
Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
Câu 3:
Xếp các từ ngữ thành từng nhóm có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa và giải nghĩa mỗi yếu tố Hán Việt đó.
Trường hợp |
Nhóm từ có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa |
Giải nghĩa yếu tố Hán Việt |
|
Nhóm |
Các từ ngữ |
||
nam: kim chỉ nam, nam quyền, nam phong, phương nam, nam sinh, nam tính |
Nam 1 |
|
|
Nam 2 |
|
|
|
thủy: thủy tổ, thủy triều, thủy lực, hồng thủy, khởi thủy, nguyên thủy |
Thủy 1 |
|
|
Thủy 2 |
|
|
|
giai: giai cấp, giai điệu, giai nhân, giai phẩm, giai thoại, giai đoạn, bách niên giai lão |
Giai 1 |
|
|
Giai 2 |
|
|
|
Giai 3 |
|
|
về câu hỏi!