Câu hỏi:
04/01/2024 2,041Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:
In the future, fathers may be externally employed or stay at home and look after their children.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
Giải thích: externally employed: làm việc bên ngoài
A. làm thêm việc
B. làm việc bên ngoài
C. làm việc toàn thời gian
D. làm việc bán thời gian
=> externally employed = go out to work
Dịch: Trong tương lai, các ông bố có thể đi làm thuê ở bên ngoài hoặc ở nhà chăm sóc con cái.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
When I went to get the tickets, I realized I _________ any money.
Câu 2:
Tommy is on the way to his friend's birthday, carrying a gift box ________ in colorful paper.
Câu 3:
I was _______ in for the actual manager while she was away on maternity leave.
Câu 4:
Our class is going to _______ a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us?
Câu 5:
The last time she had a swim was five years ago. (has)
=> __________________________________________.
Câu 6:
Tìm và sửa lỗi sai:
The cost of living has gone up considerably the last few years.
Câu 7:
Viết lại câu sử dụng đại từ quan hệ:
The student is from China. He sits next to me in the English class.
=> __________________________________________________.
về câu hỏi!