Câu hỏi:

04/01/2024 2,165

Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:

In the future, fathers may be externally employed or stay at home and look after their children.

Đáp án chính xác

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Giải thích: externally employed: làm việc bên ngoài

A. làm thêm việc

B. làm việc bên ngoài

C. làm việc toàn thời gian

D. làm việc bán thời gian

=> externally employed = go out to work

Dịch: Trong tương lai, các ông bố có thể đi làm thuê ở bên ngoài hoặc ở nhà chăm sóc con cái.

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

When I went to get the tickets, I realized I _________ any money.

Xem đáp án » 04/01/2024 14,241

Câu 2:

Tommy is on the way to his friend's birthday, carrying a gift box ________ in colorful paper.

Xem đáp án » 04/01/2024 7,212

Câu 3:

When the Minister was asked about the strike, he declined to comment.

=> On _________________________________________________________.

Xem đáp án » 11/07/2024 5,165

Câu 4:

Our class is going to _______ a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us?

Xem đáp án » 04/01/2024 5,131

Câu 5:

I was ­­­­­­­­­_______ in for the actual manager while she was away on maternity leave.

Xem đáp án » 04/01/2024 4,856

Câu 6:

The last time she had a swim was five years ago. (has)

=> ­­­­­­­­­­­__________________________________________.

Xem đáp án » 11/07/2024 4,326

Câu 7:

Viết lại câu sử dụng đại từ quan hệ:

The student is from China. He sits next to me in the English class.

=> __________________________________________________.

Xem đáp án » 11/07/2024 3,977

Bình luận


Bình luận