Câu hỏi:
04/01/2024 1,045Read the passage and choose the best answer
MODERN SCIENCE
It seems entirely (1) _________ to us that there are teams of scientists in universities and (2) __________ institutions around the world, attempting to (3) __________ the way the world works. However, it hasn't always been that way. Although the scientific method is now four or five hundred years old, the ancient Greeks, for example, believed that they could work out the (4) _________ of natural events just by the power of thought. During the 17th century, more and more people began to realize that they could test their scientific ideas by designing a relevant (5) _________ and seeing what happened.
Dịch:
KHOA HỌC HIỆN ĐẠI
Đối với chúng tôi, dường như hoàn toàn tự nhiên khi có các nhóm nhà khoa học ở các trường đại học và các tổ chức khác trên khắp thế giới đang cố gắng khám phá cách thế giới vận hành. Tuy nhiên, nó không phải lúc nào cũng như vậy. Mặc dù phương pháp khoa học hiện nay đã được bốn hoặc năm trăm năm tuổi, chẳng hạn, người Hy Lạp cổ đại tin rằng họ có thể tìm ra nguyên nhân của các sự kiện tự nhiên chỉ bằng sức mạnh của tư duy. Trong thế kỷ 17, ngày càng nhiều người bắt đầu nhận ra rằng họ có thể kiểm tra các ý tưởng khoa học của mình bằng cách thiết kế một thí nghiệm phù hợp và xem điều gì đã xảy ra.
Câu 1:
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
A. natural (adj): thuộc tự nhiên, thiên nhiên
B. physical (adj): thuộc vật chất, khoa học tự nhiên
C. unreal (adj): hư ảo, tưởng tượng
D. typical (adj): tiêu biểu, đặc trưng
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
A. another + N(số ít): cái khác
B. every + N: mỗi
C. other + N(số nhiều): những cái khác
D. whole + N: toàn bộ
-> “institutions” là số nhiều và mang nghĩa là các tổ chức khác => chọn C
Câu 3:
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
A. construct (v): xây dựng
B. create (v): tạo ra
C. discover (v): khám phá ra
D. invent (v): phát minh
Câu 4:
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
A. aims (n): mục đích
B. causes (n): nguyên nhân
C. purposes (n): mục đích
D. reasons (n): lý do
Câu 5:
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
A. analysis (n): sự phân tích
B. attempt (n): sự cố gắng
C. experiment (n): cuộc thí nghiệm
D. event (n): sự kiện
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
When I went to get the tickets, I realized I _________ any money.
Câu 2:
Tommy is on the way to his friend's birthday, carrying a gift box ________ in colorful paper.
Câu 3:
When the Minister was asked about the strike, he declined to comment.
=> On _________________________________________________________.
Câu 4:
Our class is going to _______ a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us?
Câu 5:
I was _______ in for the actual manager while she was away on maternity leave.
Câu 6:
The last time she had a swim was five years ago. (has)
=> __________________________________________.
Câu 7:
Viết lại câu sử dụng đại từ quan hệ:
The student is from China. He sits next to me in the English class.
=> __________________________________________________.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Topic 1: Family life
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
về câu hỏi!