Câu hỏi:
11/01/2024 528(26) ________ in technology have made a lot of changes to our everyday lifestyles, but one of the biggest has got to be how we read books. Since the invention of the e-book, there has been a significant change to our reading habits. Given the choice between taking a couple of heavy paperbacks on holiday or an e- book device like a Kindle, most of us, including our parents and grandparents, would unsurprisingly opt (27) ________ Kindle.
But what would our lives be like with no books at all? It's a (28) ________ question. Some educational specialists are making predictions that in the future we won't even see books in classrooms - everything will be done online! (29) ________ of the idea of getting rid of books say that there will always be a need for paper-based versions of materials. (30) ________, to be realistic, we have to accept that there is a remote chance that in a decade's time, schools and classrooms will be book-free! What do you think of that?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
- progression (n): sự phát triển
- success (n): sự thành công
- increase (n): sự gia tăng
- advance (n): sự cải tiến, tiến bộ → advance in something: sự tiến bộ về cái gì
Dịch nghĩa: Những tiến bộ về công nghệ đã thay đổi lối sống hàng ngày của chúng ta rất nhiều, nhưng một trong những sự thay đổi quan trọng chính là cách chúng ta đọc sách.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Given the choice between taking a couple of heavy paperbacks on holiday or an e- book device like a Kindle, most of us, including our parents and grandparents, would unsurprisingly opt (27) ________ Kindle.
Lời giải của GV VietJack
C
Kiến thức: giới từ
Giải thích:
opt for something: lựa chọn cái gì
Dịch nghĩa: Nếu được lựa chọn giữa vài quyển sách bìa mềm nặng nề vào kì nghỉ hoặc một thiết bị sách điện tử như Kindle, đa số chúng ta, kể cả bố mẹ lẫn ông bà chúng ta, sẽ không có gì bất ngờ mà chọn Kindle.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. tricky (adj): khó
B. naughty (adj): nghịch ngợm
C. funny (adj): hài hước, vui nhộn
D. special (adj): đặc biệt
Dịch nghĩa: Đó là một câu hỏi khó.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. alternatives (n): lựa chọn thay thế
B. contestants (n): thí sinh
C. opponents (n): người phản đối, đối thủ
D. enemies (n): kẻ thù
Dịch nghĩa: Những người phản đối ý tưởng bỏ sách nói rằng chúng ta sẽ luôn cần các phiên bản tài liệu bằng giấy.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Therefore: do đó
B. However: tuy nhiên
C. Moreover: hơn nữa
D. Besides: bên cạnh đó
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, về thực tế, chúng ta phải chấp nhận rằng có một tương lai xa xôi rằng trong thập kỷ tới, các trường học và lớp học sẽ không sử dụng sách!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When you're new in a school, it’s easiest to just go with the flow for a while, and see what people are like.
Câu 2:
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
My boss doesn't mind what time I start or finish work.
Câu 4:
Not until he entered the office when he realized that he had forgotten his wallet.
Câu 5:
The way the team clinched the title in the last three minutes is one of the greatest moments in world football.
Câu 6:
We hope these images will help convince the government ________ national network of refuges for young runaways.
Câu 7:
Thanks to all the qualified staff, the event was ________ and flowed smoothly.
về câu hỏi!