Câu hỏi:
12/01/2024 2,216The science of studying birds or ornithology most likely dates back to human’s fascination (21) _______ flight. In the United States, some of the earliest recorded observations can be linked to the American naturalist and painter John James Audubon, in the early 1800s, tied threads to birds’ legs as a means to identify individuals. A century later, scientists affiliated with the Smithsonian Institution used metal bands as a means of identifying individual herons. If and when the herons were recaptured, the bands provided data on the individual birds. This method is known as mark and recapture. It is still used to (22) _______ the abundance of a population as well as track the movement of individuals.
Modern technology has provided an ever-increasing number of ways to gather data on bird populations and individuals. Electronic tracking devices were once limited to the larger breeds of birds like Trumpeter Swans and Wandering Albatrosses (23) _______ the size of transmitters. The rule of thumb was that birds not be outfitted with transmitters (24) _______ exceeded 3-5% of the bird’s body weight. Researchers needed some form of transportation to carry the cumbersome equipment. The emergence of transmitters that utilised the ARGOS satellite network in 1984 revolutionised ornithological studies. More recently, the development of lightweight sensors like geolocators that record light (25) _______ and the even smaller nanotags that emit radio signals have led to the automation of radio telemetry.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
fascination with something: niềm đam mê cái gì
Dịch nghĩa: Ngành khoa học nghiên cứu các loài chim hoặc điểu học có khả năng bắt nguồn từ niềm đam mê bay lượn của con người.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
It is still used to (22) _______ the abundance of a population as well as track the movement of individuals.
Lời giải của GV VietJack
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. estimate (v): ước tính
B. display (v): trưng bày
C. evaluate (v): đánh giá
D. reflect (v): phản ánh
Dịch nghĩa: Nó vẫn còn được sử dụng để ước lượng độ phong phú cũng như theo dõi chuyển động của mỗi con.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. yet: nhưng
B. thus: do đó
C. because of + N/N-phrase: vì
D. because + clause: vì
Dịch nghĩa: Những thiết bị theo dõi điện tử đã từng chỉ giới hạn ở các giống chim lớn như Thiên nga kèn và Hải âu lớn vì kích thước của máy phát.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
B
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Dùng đại từ “that” làm chủ ngữ thay thế cho danh từ chỉ vật đứng trước (transmitters).
Dịch nghĩa: Quy tắc chung là không được trang bị cho chim những chiếc máy phát vượt quá 3-5% trọng lượng cơ thể của chim.
Câu 5:
More recently, the development of lightweight sensors like geolocators that record light (25) _______ and the even smaller nanotags that emit radio signals have led to the automation of radio telemetry.
Lời giải của GV VietJack
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. expansion (n): sự mở rộng
B. intensity (n): cường độ
C. tension (n): sự căng thẳng
D. wave (n): làn sóng
Dịch nghĩa: Gần đây, sự phát triển của những máy cảm biến nhẹ như máy định vị ghi nhận cường độ ánh sáng và thậm chí các thẻ nano nhỏ phát tín hiệu vô tuyến đã dẫn đến việc tự động hóa phép đo vô tuyến từ xa.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Blacken the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
The young company showed great promise and began making some real growth, but recently they've run into the sand.
Câu 2:
Blacken the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word with the main stress different from that of the other three words in each question.
Câu 3:
Determination must be made by uninterested trustees or independent legal counsel.
Câu 5:
He is against the idea, but I think I can ________ him ________ it.
về câu hỏi!