Câu hỏi:

06/03/2024 270 Lưu

Trong nhân tế bào, xét gen có 2 alen, alen A có 339 guanin, alen a có 400 guanin. Cho hai cá thể đều có kiểu gen Aa lai với nhau, đời con F1 xuất hiện cơ thể đột biến có 1078 xitôzin ở gen được xét. Dạng đột biến làm xuất hiện cơ thể trên có thể là

A. đảo đoạn.
B. đột biến gen.
C. tam bội.

D. mất đoạn.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Theo nguyên tắc bổ sung, A=T; G=X.

Phân tích số X đề cho thành biểu thức thể hiện mối quan hệ giữa các dữ kiện.

Cách giải:

Ta có : 1078 = 400 + 399 × 2 → cơ thể có kiểu gen: AAa → đột biến tam bội.

Chọn C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Tập hợp chim ở rừng Pù Mát.        

B. Tập hợp bướm ở rừng Cúc Phương.

C. Tập hợp cỏ ở quảng trường Hồ Chí Minh.
D. Tập hợp cá trắm đen ở hồ Cửa Nam.

Lời giải

Phương pháp:

Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

Cách giải:

Tập hợp cá trắm đen ở hồ Cửa Nam là một quần thể sinh vật.

Các tập hợp khác gồm nhiều cá thể khác loài.

Chọn D.

Lời giải

Phương pháp:

Bước 1: Tính tổng số cá thể của các quần thể

Áp dụng công thức tính mật độ cá thể = tổng số cá thể / diện tích phân bố.

Bước 2: Xét các phát biểu.

Cách giải:

Quần thể

A

B

C

D

Diện tích khu phân bổ (ha)

100

120

80

90

Mật độ (cá thể/ha)

22

25

26

21

Tổng số cá thể (kích thước)

2200

3000

2080

1890

I sai, quần thể D có kích thước nhỏ nhất.

II đúng. Kích thước của quần thể A lớn hơn kích thước của quần thể C.

III đúng. Nếu kích thước của quần thể B tăng 20% → sau 1 năm, kích thước là: 3000 × 120% =3600 cá thể.

Mật độ của quần thể B là: 3600 : 1200 = 30 cá thể/ha.

IV sai, mật độ cá thể của quần thể D nhỏ nhất → các cá thể ít cạnh tranh với nhau nhất.

Chọn A.

Câu 3

A. ổ sinh thái.

B. khoảng thuận lợi.   

 C. giới hạn sinh thái.

D. khoảng chống chịu.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Dịch mã.
B. Phiên mã.
C. Nhân đôi ADN.         
D. Điều hòa hoạt động của gen.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. thời gian sống thực tế của cá thể.   
B. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể.
C. tuổi thọ trung bình của loài.
D. tuổi bình quân của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Ở thời điểm 20h, tuyến tụy tăng tiết insulin.

B. Người này bị bệnh tiểu đường.

C. Ở thời điểm 14h, tuyến tụy tăng tiết glucagôn.
D. Người này cần tăng cường ăn nhiều thức ăn đường bột.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP